Thứ Tư, 10 tháng 10, 2012

lệnh LINUX cơ bản



CÁC LỆNH CƠ BẢN LINUX
1.      CÁC PHÍM TẮT
Ctrl + Alt + F* (1->7) : chọn console ảo.
Ctrl + c : kết thúc lệnh đang thực hiện.
Ctrl + q : dừng màn hình.
Ctrl + s : chạy màn hình.
Ctrl + w : xóa 1 từ bên trái.
Ctrl + u : xóa cả dòng lệnh.
Ctrl + d : đăng xuất hệ thống.
Tab : gợi ý.

2.      NHÓM LỆNH HỆ THỐNG
id : hiển thị định danh người dùng.
whoami : hiển thị username  người dùng đang sử dụng hệ thống.
logname : hiển thị username  người dùng đang ở phiên làm việc.
who am i : giống whoami nhưng đầy đủ hơn.
who : xem tất cả người dùng đang sử dụng hệ thống.
man lệnh : xem hướng dẫn sử dụng lệnh.
info lệnh : xem hướng dẫn sử dụng lệnh dưới dạng siêu văn bản.
apropos lệnh : xem hướng dẫn ngắn về lệnh.
hostname : hiển thị tên của trạm làm việc.
ps : hiển thị các tiến trình đang chạy.
clear : xóa màn hình.
exit : thoát khỏi phiên làm việc.

3.      NHÓM LỆNH THAO TÁC VỚI THƯ MỤC
pwd : hiển thị liên kết đầy đủ tới thư mục đang làm việc.
cd đường_dẫn : chuyển đến thư mục làm việc mới.
ls : liệt kê tên tệp và thư mục có trong thư mục hiện tại.
      -a/A : liệt kê cả các tệp ẩn.
      -d : chỉ liệt kê tên của thư mục hiện tại.
      -F : liệt kê tên tệp và thư mục đồng thời cho biết kiểu của chúng thông qua kí hiệu cuối:
                  ‘ko có gì’ : tệp thông thường.
                  ‘/’ : thư mục.
                  ‘@’ : tệp liên kết.
      -i : liệt kê tệp, thư mục kèm theo inode.
      -l : hiển thị đầy đủ thông tin về tệp, thư mục.
      -R : liệt kê các thư mục con đệ quy.
      -t : sắp xếp theo thời gian cập nhật giảm dần.
      -rt : sắp xếp theo thời gian tăng dần.
mkdir tên_tm : tạo thư mục mới.
      -p tm_cha/tm_con : tạo cả thư mục cha và thư mục con nếu cha chưa có.
rmdir tên_tm : xóa thư mục rỗng.
rm –Rf : xóa thư mục kể cả không rỗng.
mv tm_1 tm_2 : chuyển thư mục 1 sang thư mục 2.
cp –R tm_1 tm_2 : copy thư mục 1 tới thư mục 2.

4.      NHÓM LỆNH THAO TÁC VỚI TỆP
ls –la : xem tệp và kiểu tệp có trong thư mục hiện tại.

touch tệp : tạo tệp mới.
echo > tệp : tạo tệp mới.
cat > tệp : tạo tệp mới + nhập nội dung + Ctrl + d để lưu nội dung.

rm –Rf : xóa tệp.
mv tệp thư_mục : copy tệp tới thư mục.
mv tệp_1 tệp_2 : đổi tên tệp_1 thành tệp_2.
cp tệp thư_mục : copy tệp tới thư mục.
cp tệp_1 tệp_2 : copy + đổi tên tệp.

cat tệp : hiển thị nội dung tệp từ đầu đến cuối.
tac tệp : hiển thị nội dung tệp từ cuối đến dầu.
head –n : hiển thị n dòng đầu tệp.
tail –n : hiển thị n dòng cuối tệp.
wc : đếm số từ, số dòng và số kí tự của tệp.
more : hiển thị tệp theo trang.
less: hiển thị tệp theo dòng nhấn q để thoát.
pico tệp : đọc tệp + chỉnh sửa.

ln tệp tệp_lkvt : tạo 1 liên kết vật lý đến tệp.
ln –s tệp tệp_lkbt : tạo 1 liên kết biểu tượng đến tệp.
find thư_mục  –tiêu_chí  nội_dung  –print : hiển thị các tệp trong thư mục thỏa mãn nội dung theo tiêu chí nào đó, các tiêu chí có thể là:
      -name : tìm theo tên.
      -iname : tìm theo tên ko phân biệt hoa, thường.
      -atime/mtime n : tệp đã truy cập/thay đổi n ngày trước.
      -amin/mmin n : -------------------------------n phút trước.
      -perm : tìm theo quền truy cập.
      -type : tìm theo kiểu tệp.
grep nội_dung tệp : tìm kiếm nội dung trong 1 tệp.

5.      NHÓM LỆNH THAO TÁC VỚI TÀI KHOẢN NSD
sudo cat /etc/passwd : đọc thông tin NSD.
sudo cat /etc/shadow : đọc thông tin mật khẩu NSD.
sudo cat /etc/group : đọc thông tin các nhóm.

users : hiển thị các tài khoản đăng nhập.
groups : hiển thị các nhóm của tài khoản hiện tại.
sudo passwd root : thay dổi mật khẩu cho tài khoản root.
su tài_khoản : chuyển sang làm việc với tài khoản khác.

useradd/ adduser : thêm NSD .
userdel/ deluser : xóa NSD.
usermod : thay đổi thông tin NSD.
passwd : thay dổi mật khẩu NSD.

groupadd/addgroup : thêm nhóm NSD.
groupdel/delgroup : xóa nhóm NSD.
groupmod : thay đổi thông tin nhóm NSD.
gpasswd : thay đổi mật khẩu nhóm NSD.
gpasswd  –a : thêm thành viên vào nhóm NSD.
sg new_grp : thay đổi nhóm NSD.





Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét