CÁC
LỆNH CƠ BẢN LINUX
1.
CÁC
PHÍM TẮT
Ctrl + Alt +
F* (1->7) : chọn console ảo.
Ctrl + c : kết thúc lệnh đang thực hiện.
Ctrl + q : dừng màn hình.
Ctrl + s : chạy màn hình.
Ctrl + w : xóa 1 từ bên trái.
Ctrl + u : xóa cả dòng lệnh.
Ctrl + d : đăng xuất hệ thống.
Tab
: gợi ý.
2.
NHÓM
LỆNH HỆ THỐNG
id
: hiển thị định danh người dùng.
whoami
: hiển thị username người dùng đang sử dụng
hệ thống.
logname
: hiển thị username người dùng đang ở
phiên làm việc.
who am i : giống whoami nhưng đầy đủ hơn.
who
: xem tất cả người dùng đang sử dụng hệ thống.
man lệnh :
xem hướng dẫn sử dụng lệnh.
info lệnh :
xem hướng dẫn sử dụng lệnh dưới dạng siêu văn bản.
apropos lệnh :
xem hướng dẫn ngắn về lệnh.
hostname :
hiển thị tên của trạm làm việc.
ps
: hiển thị các tiến trình đang chạy.
clear
: xóa màn hình.
exit
: thoát khỏi phiên làm việc.
3.
NHÓM
LỆNH THAO TÁC VỚI THƯ MỤC
pwd
: hiển thị liên kết đầy đủ tới thư mục đang làm việc.
cd đường_dẫn : chuyển đến thư
mục làm việc mới.
ls
: liệt kê tên tệp và thư mục có trong thư mục hiện tại.
-a/A : liệt kê cả
các tệp ẩn.
-d : chỉ liệt kê
tên của thư mục hiện tại.
-F : liệt kê tên tệp
và thư mục đồng thời cho biết kiểu của chúng thông qua kí hiệu cuối:
‘ko có gì’ : tệp thông thường.
‘/’ : thư mục.
‘@’ : tệp liên kết.
-i : liệt kê tệp,
thư mục kèm theo inode.
-l : hiển thị đầy đủ
thông tin về tệp, thư mục.
-R : liệt kê các
thư mục con đệ quy.
-t : sắp xếp theo
thời gian cập nhật giảm dần.
-rt : sắp xếp theo
thời gian tăng dần.
mkdir tên_tm : tạo thư mục mới.
-p tm_cha/tm_con
: tạo cả thư mục cha và thư mục con nếu cha chưa có.
rmdir tên_tm : xóa thư mục rỗng.
rm –Rf : xóa thư mục kể cả không rỗng.
mv tm_1 tm_2 : chuyển thư mục
1 sang thư mục 2.
cp –R tm_1 tm_2 : copy thư mục 1
tới thư mục 2.
4. NHÓM
LỆNH THAO TÁC VỚI TỆP
ls –la : xem tệp và kiểu tệp có trong thư mục hiện tại.
touch tệp :
tạo tệp mới.
echo > tệp : tạo tệp mới.
cat > tệp :
tạo tệp mới + nhập nội dung + Ctrl + d để lưu nội dung.
rm –Rf : xóa tệp.
mv tệp thư_mục :
copy tệp tới thư mục.
mv tệp_1 tệp_2 :
đổi tên tệp_1 thành tệp_2.
cp tệp thư_mục :
copy tệp tới thư mục.
cp tệp_1 tệp_2 :
copy + đổi tên tệp.
cat tệp :
hiển thị nội dung tệp từ đầu đến cuối.
tac tệp :
hiển thị nội dung tệp từ cuối đến dầu.
head –n : hiển thị n dòng đầu tệp.
tail –n : hiển thị n dòng cuối
tệp.
wc
: đếm số từ, số dòng và số kí tự của tệp.
more : hiển thị tệp theo trang.
less:
hiển thị tệp theo dòng nhấn q để thoát.
pico tệp : đọc tệp + chỉnh sửa.
ln tệp tệp_lkvt :
tạo 1 liên kết vật lý đến tệp.
ln –s tệp tệp_lkbt :
tạo 1 liên kết biểu tượng đến tệp.
find thư_mục –tiêu_chí nội_dung –print :
hiển thị các tệp trong thư mục thỏa mãn nội dung theo tiêu chí nào đó, các tiêu
chí có thể là:
-name : tìm theo
tên.
-iname : tìm theo
tên ko phân biệt hoa, thường.
-atime/mtime n : tệp
đã truy cập/thay đổi n ngày trước.
-amin/mmin n :
-------------------------------n phút trước.
-perm : tìm theo quền
truy cập.
-type : tìm theo kiểu
tệp.
grep nội_dung tệp :
tìm kiếm nội dung trong 1 tệp.
5. NHÓM LỆNH THAO TÁC VỚI TÀI KHOẢN NSD
sudo cat
/etc/passwd :
đọc thông tin NSD.
sudo cat
/etc/shadow :
đọc thông tin mật khẩu NSD.
sudo cat
/etc/group : đọc thông tin các
nhóm.
users : hiển thị các tài khoản đăng nhập.
groups
: hiển thị các nhóm của tài khoản hiện tại.
sudo passwd
root : thay dổi mật khẩu cho tài khoản root.
su tài_khoản : chuyển sang làm việc với tài khoản khác.
useradd/ adduser : thêm NSD .
userdel/ deluser : xóa NSD.
usermod : thay đổi thông tin NSD.
passwd
: thay dổi mật khẩu NSD.
groupadd/addgroup : thêm nhóm NSD.
groupdel/delgroup : xóa nhóm NSD.
groupmod
: thay đổi thông tin nhóm NSD.
gpasswd : thay đổi mật khẩu nhóm NSD.
gpasswd –a :
thêm thành viên vào nhóm NSD.
sg new_grp : thay đổi nhóm
NSD.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét