SOICT - School Of Information & Communication Technology (Viện CNTT & TT ĐHBK HN)
1. AC Authentication Center Trung tâm xác thực
2. AG Access Gateway Cổng truy nhập
3. AON Active Optical network Mạng quang chủ động
4. ASON Automatic Switched Optical Network Mạng quang tự động chuyển mạch
5. AFI Authority and Format Identifier Bộ định dạng và cấp quyền
6. AWG Arrayed-Wavegiude Grating Cách tử ống dẫn sóng ma trận
7. A-DBA Adaptive Dynamic Bandwidth Allocation Cấp phát băng thông thích ứng dữ liệu
8. AOTF Acousto-Optic Tunable Filter Bộ lọc quang-âm điều chỉnh được
9. APD Avalanche Photo-Diode Photodiode thác lũ
10. APS Automatic Protection Switching Chuyển mạch bảo vệ tự động
11. ASE Amplified Spontaneous Emission Phát xạ tự phát được khuếch đại
12. ASK Amplitude Shift Keying Khoá dịch biên độ
13. AMD Amendment Hiệu chỉnh
14. AAC Advanced Audio Coding
15. ADPCM Adaptive Diferential PCM PCM dạng vi phân thích ứng.
16. ACI Ajacent Channel Interference Nhiễu kênh
17. AD Analog/Digital Converter Chuyển đổi tương tự/số.
18. ADM Add-Drop Multiplexer Bộ ghép kênh xen rẽ.
19. ANSI Americal National Standards Institute Viện chuẩn hóa Hoa Kỳ
20. APS Automatic Protection Switching Chuyển mạch bảo vệ tự động
21. AM Amplitude Modulation Điều chế biên độ.
22. ASON Automatic Switched Optical Network Mạng quang chuyển mạch tự động
23. AMI Alternate Mark Inversion Mã đảo dấu luân phiên
24. ARPA Advanced Research Projects Agency Tổ chức các dự án nghiên cứu tiên tiến.
25. AU Administrative Unit Khối quản lý.
26. AWGN Additive White Gaussian Noise Tạp âm trắng chuẩn cộng tính
27. ADTE Adaptive Time Domain Equalizer San bằng thích nghi theo thời gian
28. AGC Automatic Gain Control Tự động điều khiển độ lợi.
29. AFX Animation Framework eXtension Kéo dãn kết cấu hình động
30. APR Automatic Power Reduction Giảm công suất tự động
31. APSF Automatic Protection Switching for Fast Ethernet Chuyển mạch bảo vệ tự động cho Ethernet tốc độ
32. APSD Automatic Power Shutdown Tắt nguồn tự động
33. AIS Alarm Indication Signal Tín hiệu chỉ thị báo hiệu
34. AOI Area Of Interest Vùng có lợi
35. ARTS Advanced Real-time Simple (Profile)
36. AAL ATM Adaptation Layer
37. ACE Advanced Coding Efficiency (Profile)
38. ATM Asynchronous Transfer Mode Phương thức truyền dẫn bất đồng bộ
39. AGCF Access Gateway Control Function Chức năng điều khiển cổng truy nhập
40. AIM Attachment Information Management System Hệ thống quản lý thông tin đi kèm
41. API Application Programming Interface Giao diện lập trình ứng dụng
42. ABC Access Border Controller Bộ điều khiển truy nhập biên
43. AMPS Advanced Mobile Phone System
44. ADSL Asymmetrical Digital Subscriber Line Đường truyền thuê bao số bất đối xứng
45. AS Applications Server Server ứng dụng
46. BSC Base Station Controller Bộ điều khiển trạm gốc
47. BCC Broadcast Call Control Điều khiển cuộc gọi quảng bá
48. BSSAP+ BSS Application Part Plus
49. BSHR Bidirectional Self-Healing Ring
50. BSSGP Base Station System GPRS Protocol
51. BAT Bouquet Association Table
52. BH Buried Heterostructure
53. BAP Body Animation Parameters
54. BDP Body Definition Parameters
55. BIFS Binary Format for Scenes
56. BSAC Bit-Sliced Arithmetic Coding
57. B-ISDN Broadband ISDN Mạng đa dịch vụ bǎng rộng.
58. BLSR Bidirectional Line Switched Ring Vòng chuyển mạch đường dây song hướng
59. B8ZS Bipolar with 8 Zero Substitution Phương pháp mã hoá lưỡng cực thay thế 8 số 0.
60. BW BandWidth Ðộ rộng dải thông
61. BBN Bolt Beranek and Newman Ngưỡng Be ranek và Newman.
62. BER Bit Error Rate. Tỷ lệ bit lỗi
63. BSN Backward Sequence Number. Số thứ tự tín hiệu hướng về.
64. BT Bridged Tap Cửa trung chuyển.
65. BPF Band Pass Filter Lọc thông giải
66. BNZS Bipolar n Zero Substitution Mã lưỡng cực thay thế n Zero
67. BB Base Band Băng gốc
68. BS Bandpass Signal Tín hiệu thông giải
69. BSLBF Bit String, Left Bit First
70. BTS Base Transceiver Station Trạm truyền nhận gốc
71. BRAS Broadband Remote Access Server Máy chủ băng rộng truy nhập từ xa
72. BG Border Gateway Cổng biên
73. BS Base Station Trạm gốc
74. BGCF Breakout Gateway Control Function
75. BSS Base Station Sybsystem Hệ thống con trạm gốc
76. BPSK Binary Phase Shift Key Khóa dịch pha nhị phân
77. CSCF Call Session Control Function Điều khiển phiên cuộc gọi
78. CCCH Common Control Channel Kênh điều khiển chung
79. CDMA Code Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo mã
80. CPFSK Continuous Phase Frequency Shift-
Keying Khoá dịch tần pha liên tục
81. CAT Cable Acess Table Bảng truy cập có điều kiện
82. CW Continuous Wave Sóng quang liên tục
83. CVD Chemical Vapor Deposition
84. CR Coupler Ratio Tỉ số ghép
85. CPM Cross Phase Modulation Ðiều chế xuyên pha
86. CRC Cyclic Redundancy Code Mã sửa lỗi vòng
87. CD Committee Draft
88. CTB Composite Triple Teat
89. CE Core Experiment
90. CNG Comfort Noise Generator
91. CSMA/CD Carrier Sense Multiple Access with Collision Detect Đa truy nhập cảm nhận sóng mang có phát hiện xung đột
92. CIF Common Intermediate Format
93. CELP Code Excited Linear Prediction
94. CAS Channel Associated Signaling Báo hiệu liền kênh.
95. CRC Kiểm tra chồng chập theo chu kỳ.
96. CCC Clear Channel Capability Dung lượng kênh trống.
97. CCI-S Common Channel Interexchange Sibnaling Báo hiệu liên đài kênh chung.
98. CCR Customer Controlled Reconfiguration Tái định hình theo yêu cầu khách hàng.
99. CCS Common Channel Signaling Báo hiệu kênh chung.
100. CODEC Code and Decode Mã hoá và giải mã.
101. CMI Code Mark Inversion Mã đảo dấu.
102. CPU Center Processer Unit Đơn vị xử lý trung tâm.
103. CP Cycle Prefix Tiền tố lặp
104. CSM Call Supervision Message Bản tin giám sát cuộc gọi.
105. CD Coherent Demodulation Giải điều chế kết hợp
106. CON Constellation Biểu đồ Chòm sao
107. CR Correlator Receiver Máy thu tương quan
108. CCI Connection Channel Interference Kênh điều khiển kết nối.
109. CDF Commulative Distribution
110. Hàm phân bố xác suất
111. CCU Central Control Unit Khối quản lý trung tâm
112. CE Customer Edge Phía khách hàng
113. CoS Class of Service Lớp dịch vụ
114. CPE Customer Premises Equipment Thiết bị phía khách hàng
115. CPL Current Problem List function Chức năng liệt kê các vấn đề hiện tại
116. CRC-10 Cyclic Redundancy Check 10 Kiểm tra dư chu trình-10
117. CR–LDP Contraint-Based Routing -Label Distribution Protocol Giao thức phân phối nhãn – Định tuyến cưỡng bức
118. CSF Client Signal Fail Lỗi tín hiệu khách hàng
119. CTRL Control field sent from source to sink Trường điều khiển phát từ nguồn đến đích
120. CWDM/DWDM Coarse/ Dense Wavelength Division Multiplex Ghép kênh theo bước sóng ghép lỏng/ghép mật độ cao
121. CDR Charging Data Record
122. CNR Carrier-to-Noise Ratio Tỷ số sóng mang trên nhiễu
123. CEPT European Conference of Postal and Telecommunications Administrations
124. CDR Clock and Data Recovery
125. CRC Cyclic Redundancy Check
126. CODEC Code and Decode Mã và giải mã
127. CMI Code Mark Inversion
128. CAPEX
129. CAAN Converged Access Aggregation Network Mạng kết hợp truy nhập hội tụ
130. CS Circuit Switching Chuyển mạch kênh
131. Diameter Cung cấp các chức năng thanh toán, hỗ trợ IPV6, tích hợp với RADIUS
132. DNS Domain Name Server Server phân giải tên miền
133. DVB-T Digital Video Broading –Terrestrial Hệ thống phát hình số quảng bá
134. DAVIC Digital Audio Visual Council
135. DTMF Dual Tone Multi Frequency
136. DCF Dispersion Compensation Fiber
137. DBR Distributed Bragg Reflector
138. DCN Data Communication Network Mạng truyền số liệu
139. DSGNS Differential GNSS
140. DC Directional Coupler Coupler định hướng
141. DXC Digital Cross Connect Bộ kết nối chéo số
142. DPSK Differential Phase Shift Keying Khoá dịch pha vi sai
143. DPR Dedicated Protection Ring Vòng bảo vệ dành riêng
144. DFA Doped-Fiber Amplifier Bộ khuếch đại quang sợi được pha tạp chất
145. DD Direct Detection Tách sóng trực tiếp
146. DAB Digital Audio Broadcasting Hệ thống phát âm thanh số
147. DA Destination Address Địa chỉ đích
148. DFT Discrete Fourier Transform Phép biến đổi Fourier rời rạc
149. DAI DMIF-Application Interface
150. DBMS Database Management System Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu
151. DDF Dispersion-Decreasing Fiber
152. DCM Dispersion Compensation Module
153. DFB-LD Distributed Feedback Laser Diode
154. DDI Double Defect Indication
155. DSF Dispersion Shifted Fiber
156. DM Dispersion-Managed
157. DIP Dual In-line Package
158. DGD Differential Group Delay
159. DFB Distributed Feedback
160. DVB Digital Video Broadcasting
161. DII Download Info Indication
162. DSI Download Server Initiate
163. DSM-CC DSM-CC Data carousel specification (Digital Storage Media- Command & Control)
164. DS DMIF Signaling
165. DCT Discrete Cosine Transform
166. DMIF Delivery Multimedia Integration Framework
167. DNI DMIF Network Interface
168. DRC Dynamic Resolution Conversion
169. DTS Decoing Time Stamps Nhãn thời gian giải mã
170. DUP Data User Part Dữ liệu người sử dụng.
171. DCE Data Circuit Equiptment Thiết bị truyền số liệu.
172. DDS Digital Data System Hệ thống dữ liệu số.
173. DF Data Flag Cờ số liệu.
174. DPCM Differential PCM Điều xung mã vi phân.
175. DOV Data Over Voice Dữ liệu tiếng nói.
176. DS1 Digital Signal 1 Báo hiệu số 1.
177. DSP Digital Signal Processor. Bộ xử lý tín hiệu số.
178. DST Digital Synchronous Terminal Đầu cuối số đồng bộ.
179. DSU Data Service Unit Đơn vị dịch vụ số liệu.
180. DSX Digital Signal Cross-connect Nối chéo tín hiệu số.
181. DTDM Dynamic TDM
Kỹ thuật ghép kênh phân chia khe thời gian động.
182. DMT Discrete Mutil-Tone
183. DWDM Dense Warelength Division Mutiplex Ghép kênh theo bước sóng quang dày đặc
184. DM Degraded Minutes
185. DAPI Destination Access Point Identifier Giao diện điểm truy nhập đích
186. DCC Digital Communication Channel Kênh thông tin số
187. DCS Digital Cross-Connect System Hệ thống nối chéo số
188. DEG Degraded performance Phát hiện suy giảm hiệu năng
189. DLE Dynamic Lightpath Establishment Thiết lập tuyến quang động
190. DNU Do Not Use Không sử dụng
191. DSL Digital Subscriber Line Đường thuê bao số
192. DTE Data Terminal Equipment Thiết bị đầu cuối số liệu
193. ETSI European Telecommunications Standards Institute Viện tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu
194. EC Echo Canceller Triệt tiếng dội
195. EDF Erbium Doped Fiber Sợi quang trộn Erbium
196. EDFA Erbium Doped Fiber Amplifier Bộ khuếch đại quang sợi trộn Erbium
197. E-LAN Ethernet LAN Service Dịch vụ LAN ethernet
198. EGC Equal Gain Combining Phương pháp kết hợp độ lợi bằng nhau
199. E-NNI Exterior NNI Giao diện NNI bên ngoài
200. EOF End Of Frame Cuối khung
201. EMS Element Management System Hệ thống quản lý
202. EPON Ethernet Passive Optical Network Mạng quang thụ động Ethernet
203. EoS Ethernet over SDH Ethernet trên SDH
204. EOS End Of Sequence Cuối dãy
205. ESCON Enterprise Systems Connection Kết nối các hệ thống doanh nghiệp
206. EIT Event Information Table
207. EAM Electrical Absorption Modulation
208. ECC Embedded Control Channel
209.
210. EBU European Broadcasting Union
211. ES Elementary Stream
212. EP Error Protection
213. ER Error Resilient
214. ESS Electronic Switching System Hệ thống chuyển mạch điện tử.
215. ECH Echo Cancellation Hybrid Sai động triệt tiếng dội.
216. EMD Edelmetall Motor Drehvaler
217. ES Errored Seconds Giây bị lỗi
218. EX Extinction Ratio
219. EDGE Enhanced Data rates for GSM Evolution Nâng cao tỉ lệ dữ liệu cho sự phát triển của GSM
220. EIR Equipment Identity Register Đăng ký nhận dạng thiết bị
221. FDD Frequency-Division Duplex Chia đôi tần số
222. FHSS Frequency Hopping Spread-Spectrum Trải phổ nhảy tần
223. FO Figure Of Merit Hệ số phẩm chất
224. F Fineness Độ mịn
225. FM Frequency Modulation Điều chế tần số
226. FWM Four Wave Mixing Trộn bốn bước sóng
227. FSR Free Spectral Range Dải phổ tự do
228. FSK FSK Frequency Shift Keying Khoá dịch tần số
229. FPA Fabry-Perot Amplifier Bộ khuếch đại Fabry-Perot
230. FC Fibre Channel Kênh sợi quang
231. FCS Frame Check Sequence Chuỗi kiểm tra khung
232. FICON Fibre Connection Kết nối sợi quang
233. FSC Fiber Switching Capability Khả năng chuyển mạch sợi quang
234. FDMA Frequency Division Multiple Access . Đa truy nhập phân chia theo tần số
235. FLSU Fill in Signal Unit . Đơn vị chèn tín hiệu.
236. FAM Forward Address Message Thông tin địa chỉ hướng đi.
237. FDM Frequency Division Multiplex Ghép kênh phân chia tần số.
238. FSM Forward Setup Message Bản tin thiết lập hướng đi.
239. FEXT Far End Crosstalk Xuyên âm đầu xa.
240. FIB Forward Indicator Bit Bít chỉ thị hướng đi.
241. FSN Forward Sequence Number Số thứ tự hướng đi.
242. FCS Frame Check Sequence Kiểm tra khung tuần tự
243. FR Frame Relay Công nghệ Frame Relay
244. FSAN Full Service Access Network Mạng truy cập dịch vụ đầy đủ
245. FAP Facial Animation Parameters
246. FDI Forward Defection Indication
247. FPDC Fiber Passive Dispersion Compensator
248. FEC Forward Error Correction
249. FET Field-Effect Transistor
250. FBA Facial and Body Animation
251. FWHM Full-Width at Half-Maximum
252. FCD Final Committee Draft
253. FDIS Final Draft International Standard
254. FDP Facial Definition Parameters
255. FTTC Fiber To The Curb Sợi quang đến cụm thuê bao
256. FTTH Fiber To The Home Sợi quang đến tận nhà thuê bao
257. FTTB Fiber To The Build Sợi quang đến tòa nhà
258. FTTN Fiber To The Node Sợi quang tới điểm
259. FFT Fast Fourier Transform Thuật toán biến đổi Fourier nhanh
260. FH Frequency Hopping Nhảy tần
261. FEC Forward Error Coding Mã hóa sửa sai trước
262. FFT Fast Furier Transform
263. FSM Finite-States Machine
264. FCM Fixed Mobile Convergence Hội tụ cố định – di động
265. FTP File Transfer Protocol Giao thức truyền dữ liệu
266. FVNO Fixed Virtual Network Operator Nhà khai thác mạng ảo cố định
267. 3GPP Third Generation Partnership Project Dự án cộng tác thế hệ thứ 3, tổ chức chuẩn hóa công nghệ mạng thông tin di động tế bào
268. GPRS General Packet Radio Service Dịch vụ vô tuyến gói chung
269. GE Gigabit Ethenet Gigabit Ethenet
270. GFP-F/T Framing mapped/Transparent Generic Framing Procedure Thủ tục lập khung tổng quát theo khung/trong suốt
271. GID Group Identification Xác định nhóm
272. GMPLS Generalized Multiprotocol Label Switching Chuyển mạch nhãn đa giao thức tổng quát
273. GPS Global Position System Hệ thống định vị toàn cầu
274. 1G, 2G, 3G First, second, third Generation : Thế hệ 1, 2, 3
275. GTP GPRS Tunneling Protocol
276. GbE Gigabits Ethernet
277. GUI Graphical User Interfaces
278. GCC Group Call Control
279. GVD Group-Velocity Dispersion
280. GMM GPRS Mobility Management
281. GSM GPRS Session Management
282. GNSS Global Navigation Satellite Systems
283. GSTN General Switched Telephone Network
284. GMC Global Motion Compensation
285. GND Ground. Tiếp đất
286. GP Guard Period Khoảng phòng vệ
287. GB Guard Band Băng thông phòng vệ
288. GEO Geosynchronous Earth Orbit Quỹ đạo địa tĩnh
289. GGSN Gateway GPRS Support Node Nốt hỡ trợ cổng QPRS
290. GMSC Gateway MSC
291. GR GPRS Register
292. GSM Global System for Mobile Communications Hệ thống thông tin di động toàn cầu
293. GAN Generic Access Network Mạng truy nhập chung
294. GANC Generic Access Network Controller Bộ điều khiển mạng truy nhập chung
295. GMSC Gate Mobile Switching Centre Trung tâm chuyển mạch di động cổng
296. HSS Home Subsriber Server Server thuê bao thường trú
297. HTML Hypertext Markup Language Ngôn ngữ nhãn phụ siêu văn bản
298. HDLC High-level Data Link Control Điều khiển tuyến dữ liệu bậc cao
299. HEC Header Error Check Kiểm tra lỗi mào đầu
300. HO Hold Off Hold Off
301. HOVC Higher Order Virtual Container Contenơ ảo bậc cao
302. HILN
Harmonic Individual Line and Noise
303. HDTV High-Definition Television Truyền hình độ phân giải cao
304. HBT Heterojunction-Bipolar Transistor
305. HIPPI High-Performance Parallel Interface
306. HEMT High-Electron-Mobility Transistor
307. HCR Huffman Codeword Reordering
308. HVXC Harmonic Vector Excitation Coding
309. HFC Hybrid Fiber Coax
310. HRX Hypothetical Reference Connection Đường nối tham khảo giả thiết.
311. HDB3 High Density Bipolar 3 Mã lưỡng cực mật độ cao thay thế 3 số 0.
312. HRC Hypothetical Reference Circuit Mạch tham khảo giả thiết.
313. HPA High Power Amplifer Bộ khuếch đại công suất
314. HDBN High Density Bipolar n Mã lưỡng cực mật độ cao chấp nhận n Zero
315. HLR Home Location Register Đăng ký định vị thường trú
316. HTTP Hypertext Transfer Protocol Giao thức truyền siêu văn bản.
317. HA Home Agent
318. HSCSD High-Speed Circuit Switched Data Chuyển mạch dữ liệu tốc độ cao
319. HSDPA High-Speed Downlink Packet Access
320. I-CSCF Interrogating- Call Session Control Function
321. IETF Internet Engineering Task Force
322. IL Insertion Loss Suy hao xen
323. IM Intensity Modulation Điều chế cường độ
324. IEEE Institute of Electrical and Electronic Engineers Hiệp hội các kỹ sư điện-điện tử
325. IFG Inter-Frame Gap Khoảng cách giữa các khung
326. I-NNI Interior NNI Giao diện NNI bên trong
327. IP Internet Protocol Giao thức mạng Internet
328. IPG Inter-Packet Gap Khoảng cách giữa các gói
329. IS–IS–TE Intermediate System–to–Intermediate System—Traffic Engineering Kỹ thuật lưu lượng cho kết nối hệ thống trung gian đến hệ thống trung gian
330. ISP Internet Service Provider Nhà cung cấp dịch vụ internet
331. ITU-T International Telecommunications Union (Telecommunications Standardisation Sector) Hiệp hội viễn thông quốc tế
332. IEC International Electrotechnical Commission
333. IMD Intermodulation Distortion
334. ICI Inter Carrier Interference Nhiễu xuyên kênh
335. ISI Inter Symbol Interference Nhiễu liên ký tự
336. IFFT Inverse Fast Fourier Transform Biến đổi Fourier ngược
337. IDFT Inverse Discrete Fourier Transform Phép biến đổi Fourier rời rạc ngược
338. ID Indentify Destination Chỉ định địa chỉ đích
339. INT IP Notification Table
340. ISO International Organization for Standardization
341. IMS IP Multimedia Subsystem Phân hệ đa phương tiện IP
342. IS International Standard Tiêu chuẩn quốc tế
343. IPR Intellectual Property Rights
344. IPI Intellectual Property Identification
345. IPMP Intellectual Property Management and Protection
346. ITU-T Telecommunication Standardization Sector of ITU Ban tiêu chuẩn hoá viễn thông của tổ chức ITU.
347. IMR Intelligent Mobile Redirect Chuyển hướng di động thông minh
348. ICT Incoming Trunk Trung kế đến.
349. IDN Integrated Digital Network Mạng số tích hợp.
350. IMP Interface Message Processor Bộ xử lý thông tin giao diện.
351. IMP Intermodulation Product
352. IN Intelligent Network Mạng thông minh.
353. IOT Intra Office Connection Ghép nối nội đài.
354. ISUP ISDN User Part Phần người sử dụng ISDN.
355. ISVN Integrated Services Video Network Mạng video đa dịch vụ.
356. INMARSAT International Maritime Satellite
357. IBPD In Band Power Difference
358. ISI Inter Symbol Interference Xuyên nhiễu giữa các Symbol
359. IF Intermediate Frequency Trung tần
360. I-GGSN Intelligent GGSN Node hỗ trợ GPRS cổng thông minh
361. ISDN Intergrated Services Digital Network Mạng dịch vụ tích hợp kỹ thuật số
362. IWF Interworking Function Chức năng ảnh hưởng lẫn nhau
363. IPsec Internet Protocol Security Giao thức bảo mật Internet
364. ISP Internet Service Provider Nhà cung cấp dịch vụ Internet
365. JTAC Japanese Total Access Communication
366. LAN Local Area Network Mạng cục bộ
367. LAPS LAN Adapter Protocol Support Program Chương trình hỗ trợ giao thức thích ứng LAN
368. LC Link Connection Kết nối link
369. LCAS Link Capacity Adjustment Scheme Kỹ thuật hiệu chỉnh dung lượng tuyến
370. LCAT Link Capacity Adjustment Scheme Cơ chế điều chỉnh dung lượng tuyến
371. LCP Link Control Protocol Giao thức điều khiển tuyến
372. LMP Link-Management Protocol Giao thức quản lý tuyến
373. LOS Loss Of Signal Mất tín hiệu
374. LOVC Low Order Virtual Container Contenơ ảo bậc thấp
375. LSB Least Significant Bit Bit ít ý nghĩa nhất
376. LSC Lambda Switching Capability Khả năng chuyển mạch bước sóng
377. LSP Label-Switched Path Đường chuyển mạch nhãn
378. LSR Label-Switched Router Bộ định tuyến chuyển mạch nhãn
379. LTP Line Terminal Point Điểm kết cuối đường dây
380. LLC Logical Link Control Điều khiển kết nối logic
381. LATM Low-overhead MPEG-4 Audio Transport Multiplex
382. LO Local Oscillator
383. LPF Low-Pass Filter Lọc thông thấp
384. LD Laser Diode
385. LOS Loss of Signal
386. LOF Loss of Frame
387. LPE Liquid-Phase Epitaxy
388. LEAF Large Effective-Area Fiber
389. LAR Logarithmic Area Ratio
390. LTP Long Term Prediction
391. LSP Line Spectral Pairs
392. LPC Linear Predictive Coding
393. LOD Level Of Detail
394. LOAS Low Overhead Audio Stream
395. LAPD Link Access Procedure on D channel Thủ tục truy nhập kết nối kênh D.
396. LT Line Termination Kết cuối đường.
397. LSSU Link Status Signal Unit Đơn vị báo hiệu trạng thái kết nối.
398. LSB Least Significant Bit Bít trọng số thấp nhất.
399. LSI Large Scale Integrated Mạch tích hợp mật độ cao
400. LS Local Swich Chuyển mạch vùng.
401. LI Length Indicator Bộ chỉ thị độ dài.
402. LC Line Concentrator Bộ tập trung đường.
403. LMP Least Mean Square Error:Steepest Decent: Giảm dốc nhất
404. MAC Medium Access Control Điều khiển truy nhập phương tiện
405. MAN Metro Area Network Mạng vùng đô thị
406. MZF Mach-Zehnder Filter Bộ lọc Mach-Zehnder
407. MZI Mach – Zehnder Interferometer Bộ giao thoa Mach – Zehnder
408. MSK Minimum Shift-Keying Khoá dịch tối thiểu
409. MUX Multiplexer Bộ ghép kênh
410. MAPOS Multiple Access Protocol Over SONET Giao thức đa truy nhập trên SONET
411. MFAS MultiFrame Alignment Signal Tín hiệu đồng chỉnh đa khung
412. MFI Multiframe Indicator Chỉ thị đa khung
413. MI Management Information Thông tin quản lý
414. MII Medium Indepentdent Interface Giao diện độc lập phương tiện
415. MDI Medium Depentdent Interface Giao diện phụ thuộc phương tiện
416. MIB Management Information Base (Cấu trúc cây) dựa trên thông tin quản lý
417. MPS MultiProtocol Lambda Switching Chuyển mạch bước sóng đa giao thức
418. MPLS MultiProtocol Label Switching Chuyển mạch nhãn đa giao thức
419. MPLS/GMPLS Multi Protocol label switching/generization multi protocol label switching Chuyển mạch nhãn đa giao thức/tổng quát hoá
420. MS Multiplex Section Đoạn ghép kênh
421. MSB Most Significant Bit Bit có ý nghĩa nhất
422. MSP Multiplex Section Protection Bảo vệ đoạn ghép kênh
423. MPCP MultiPoint Control Protocol Giao thức điều khiển đa điểm
424. MPTP MultiPoint to Point Mô hình điểm đa điểm
425. MSPP Multi-Service Provisioning Platform Thiết bị cung cấp đa dịch vụ
426. MST Member Status Trạng thái thành viên
427. MSTE Multiplex Section Terminating Element Thiết bị kết cuối phần ghép kênh
428. MSU Member Signal Unavailable Không khả dụng tín hiệu thành viên
429. MSU_L Member Signal Unavailable, LCAS-enabled criteria Không khả dụng tín hiệu thành viên, tiêu chí giúp cho LCAS
430. MIME Multipurpose Internet Mail Extensions
431. MSR Mode-Suppression Ratio
432. MZ Mach–Zehnder
433. MTTF Mean Time To Failure
434. MSM Metal–Semiconductor–Metal
435. MPEG
Motion-Picture Entertainment Group
436. MBE Molecular-Beam Epitaxy
437. MCVD Modified Chemical Vapor Deposition
438. MEMS Micro-Electro-Mechanical System
439. MOCVD Metal-Organic Chemical Vapor Deposition
440. MONET Multiwavelength Optical Network Mạng quang đa sóng mang
441. MST Multiplex Section Termination
442. MDI Multiple Document Interface
443. MCU Management and Control Unit
444. MOADM Metro Optical Add Drop Multiplexer Equipment
445. MBOTU Sub-rack backplane for OUT
446. MSP Multiplex Section Protection
447. MQW Multi Quantum Well
448. MPN Mode-Partition Noise
449. MHP Multimedia Home Platform
450. MIB Module Info Bytes
451. MSB Most Significant Bit
452. MPEG Moving Pictures Expert Group
453. MESH A graphical construct consisting of connected surface elements to describe the geometry/shape of a visual object.
454. MPEG-4 Terminal It flows through one FlexMux Channel.
455. M4IF MPEG-4 Industry Forum
456. MCU Multipoint Control Unit
457. MDAT Media Data Atoms
458. MIDI Musical Instrument Digital Interface
459. MAI Multiple Access Interference Nhiễu đa truy cập
460. MS Mobile Station Trạm di động
461. MRC Maximal Ratio Combining Phương pháp kết hợp tỷ số cực đại
462. MC-DS-CDMA MultiCarrier-DS-CDMA DS-CDMA đa sóng mang
463. MC-CDMA MultiCarrier Code Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo mã điều chế đa sóng mang
464. MPEG-J Framework for MPEG Java API’s
465. MPEG Moving Pictures Experts Group
466. MDB Modified Duo Binary. Mã MDB
467. MFC Multifrequency Code Mã đa tần
468. MTP Messae Transfer Part Phần chuyển thông báo.
469. MSU Message Signal Unit Đơn vị bản tin báo hiệu.
470. MIC Microware IC Vi mạch siêu cao tần.
471. MDF Main Distribution Frame Giá phối tuyến chính.
472. MF Multi-Frequency Đa tần.
473. M-FSK M_ary Frequency Shift Keying Khóa dịch dần M mức
474. MSK Minimum Shift Keying
475. M-QAM M_ary Quadrature Amplitude :
Điều chế biên độ vuông góc M mức
476. MFR Matched Filter Receiver Máy thu lọc phối hợp
477. M-PSK M-ary Phase Shift Keying Khóa dịch pha M mức
478. NASS Network Attachment Subsystem Hệ thống con đính kèm trong mạng
479. NAT Network Address Translation Phiên dịch các địa chỉ mạng
480. NIC Network Interface Card Card giao tiếp mạng
481. NC&M Network Control and Management Quản lý và đIều khiển mạng
482. NE Network Element Phần tử mạng
483. NF Noise Figure Hệ số tạp âm
484. NDFA Neodymium-Doped Fiber Amplifier
485. NEA Network Element Alarms function Chức năng cảnh báo phần tử mạng
486. NGON Next Generation Optical Network Mạng quang thế hệ mới
487. NEL Network Element Layer Lớp phần tử mạng
488. NEML Network Element Management Layer Tầng quản lý thành phần mạng
489. NG SONET/SDH Next Generation SONET/SDH SONET/SDH thế hệ sau
490. NGN Next Generation network Mạng thế hệ sau
491. NMI Network Management Interface Giao diện quản lý mạng
492. NMI Network Management Interface Giao diện quản lý mạng
493. NML Network Management Layer Tầng quản lý mạng
494. NMS Network Management System Hệ thống quản lý mạng
495. NNI Network – to – Network Interface Giao diện kết nối Mạng – Mạng
496. NORM Normal Operating Mode Mode khai thác bình thường
497. NVS Network Visualisation Service (Tầng) dịch vụ mạng ảo
498. NS Network Service Mạng dịch vụ
499. NA Numerical Aperture
500. NCPF Net Control Processor for Fast Ethernet
501. NZDSF NZDSF Non-Zero Dispersion Shifted Fiber
502. NT Network Termination
503. NMCC Network Manage Control Center Trung tâm điều khiển quản lý mạng
504. NNI Network Node Interface Giao diện node mạng
505. NCP Net Control Processor
506. NOLM Nonlinear Optical-Loop Mirror
507. NLS Nonlinear Schrodinger
508. NEP Noise-Equivalent Power
509. NSE Nonlinear Schrodinger Equation
510. NSDSF Nonzero-Dispersion-Shifted Fiber
511. NIT Network Information Table Bảng thông tin mạng
512. NSAP Network Service Access Point Điểm truy nhập dịch vụ mạng
513. NPT Non-Packet Terminal Đầu cuối không gói.
514. NCU Network-Control Unit Đơn vị điều khiển mạng.
515. NEXT Near End Crosstalk Xuyên âm đầu gần.
516. NNI Network-Node Interface Giao tiếp nút mạng.
517. NT Network Termination Kết cuối Mạng.
518. NRZ None-Return to Zero Mã không trở về 0
519. OMA Open Mobile Alliance Liên minh di động mở
520. OMC Operation and Maintenance Center Trung tâm bảo trì và vận hành
521. OA&M Operation, Administration and Maintenance Vận hành, quản lý và bảo dưỡng
522. OADM Optical Add Drop Multiplexer Bộ ghép kênh xen rớt quang
523. OAM Operation, Administration and Maintenance Khai thác, giám sát và bảo dưỡng
524. OIF Optical Internetworking Forum Diễn đàn mạng liên kết quang
525. OLA Optical Line Amplifier Bộ khuếch đại đường truyền quang
526. OLT Optical Line Terminal Bộ kết cuối đường quang
527. OMS Optical Multiplex Section Tầng ghép kênh quang
528. ONE Optical Netwwork Element Phần tử mạng quang
529. ONU Optical Network Unit Đơn vị mạng quang
530. ORC Orthogonality Restoring Combining Phương pháp kết hợp khôi phục tính trực giao
531. OS Operation System Hệ thống khai thác
532. OSNR Optical Signal to Noise Ratio Tỷ số tín hiệu trên tạp âm quang
533. OSPF Open Shortest Path First Thuật toán chọn đường ngắn nhất
534. OSPF–TE Open Shortest Path First–Traffic Engineering Kỹ thuật lưu lượng áp dụng cho thuật toán chọn đường ngắn nhất
535. OTN Optical Transport Network Mạng truyền dẫn quang
536. OTM Optical Terminal
537. OTS Optical Transmission Section Đoạn truyền dẫn quang
538. OVPN Optical Virtual Private Network Mạng riêng ảo quang
539. OXC Optical Cross-connect Bộ kết nối chéo quang
540. OFDM Orthogonal Frequency Division Multiplexing
541. OTDM Optical Time Division Multiplex Ghép kênh quang phân chia thời gian
542. OUI Organizational Unique Identifier
543. OVD Outside-Vapor Deposition
544. OTU Optical Transmit Unit Bộ chuyển phát quang
545. OTDR Optical Time Domain Reflectometer Máy đo quang dội trong miền thời gian
546. OCh Optical Channel layer Lớp kênh quang
547. OCh-P Optical Chanel-Path Ðường kênh quang
548. OCh-S Optical Channel-Section Ðoạn kênh quang
549. OCh-TS Optical Channel-Transparent Section Ðoạn kênh quang trong suốt
550. OFA Optical Fiber Amplifier Bộ khuếch đại quang sợi
551. OMS Optical Multiplex Section Lớp đoạn ghép kênh quang
552. OSC Optical Supervision Channel Kênh giám sát quang
553. OCI Object Content Information
554. OMU Optical Multiplexer Unit Bộ ghép quang
555. OP Optical Protection Unit Bộ bảo vệ quang
556. OSCF Optical Supervision channel for Fast Ethernet
557. OPMSS Optical Protect for Mux Section (with preventing resonance switch)
558. OPMSN Optical Protect for Mux Section (without preventing resonance
switch)
559. OPM OPM Optical Performance Monitor
560. OPA Optical Preamplifier Amplifier
561. OA Optical Amplifier
562. OHPF Overhead Processing Board for Fast Ethernet
563. OHP Order wire
564. OGMD Optical Group Mux/DeMux Board
565. ODU Optical Demultiplexer Unit
566. ODF Optical fiber Distribution Frame
567. Och Optical Channel Kênh quang
568. OBA Optical Booster Amplifier
569. OD Object Descriptor
570. OC-1 Optical Carrier level 1 Truyền tải quang cấp 1.
571. OSI Open System Interconncetion Giao tiếp hệ thống mở.
572. OGT Outgoing Frunk Trung kế đi.
573. ON Orthogonal+ Normal Hàm trực chuẩn
574. OB Occupied Bandwidth Phổ chiếm
575. OR Optimum Receiver Máy thu tối ưu
576. OPEX Operating Expenses Chi phí vận hành
577. OSS Operational Support System Hệ thống hỗ trợ hoạt động
578. OSA Open Service Access Truy cập dịch vụ mở
579. P-CSCF Proxy- Call Session Control Function
580. PoC Push to Talk over Cellular
581. PDH Plesiochronous Digital Hierarchy Phân cấp số cận đồng bộ
582. PDU Protocol Data Unit Khối dữ liệu giao thức
583. PLL Phase - Locked Loop Vòng khoá pha
584. PDFA Praseodymium-Doped Fiber Amplifier
585. PSOP Principal State of Polarization Trạng thái phân cực chính
586. PSK Phase Shift Keying Khoá dịch pha
587. PolSK Polarization Shift Keying Khoá dịch phân cực
588. PDH Plesiochrounous Digital Hierachy Phân cấp số cận đồng bộ
589. PLI PDU Length Indicator Trường độ dài tải tin
590. POH Path Overhead Mào đầu luồng
591. POL Packet Over Lightwave Gói trên quang
592. POS POS Packet Over Sonet/SDH Truyền gói dữ liệu qua Sonet/SDH
593. PPP Point to Point Protocol Giao thức điểm-tới-điểm
594. PSC Packet Switched Capability Khả năng chuyển mạch gói
595. PTE Path Terminal Equipment Thiết bị kết cuối tuyến
596. PAT Programme Association Table Bảng tổ chức chương trình
597. PMT Programme Map Table Bảng ánh xạ chương trình
598. PMT Program Map Table Bảng bản đồ chương trình
599. PSI Program Specific Information
600. PC Personal Computer Máy vi tính
601. PCS Physical Coding Sublayer Lớp con mã hóa vật lý
602. PDH Plesiochoronous Digital Hierarchy Phân cấp số cận đồng bộ
603. PMA Physical Medium Attachment Lớp con thuộc lớp vật lý
604. PON Passive Optical Network Mạng quang thụ động
605. POTS Plain Old Telephony System Hệ thống điện thoại kiểu cũ
606. PRE Preamble Mào đầu
607. PTP Point to Point Mô hình điểm-điểm
608. PTPE Point-to-Point Emulation
609. PTMP Point-to-Multi-Point Mô hình điểm đa điểm
610. PES Program Elementary Stream Dòng cơ sở đóng gói
611. PCR Program Clock Reference
612. PTS Presentation Time Stamps Nhãn thời gian trình diễn
613. PID Packet Identifier
614. PDC Passive Dispersion Compensator
615. PMD Polarization Mode Dispersion
616. PSNR Peak Signal to Noise Ratio Tỷ số tín hiệu đỉnh trên nhiễu
617. PDA Personal Digital Assistant
618. PDU Protocol Data Unit
619. PBX Private Branch Exchange Tổng đài nội bộ.
620. PWM Pulse Width Modulation Điều chế độ rộng xung.
621. PSN Public switched Network Mạng chuyển mạch công cộng.
622. POH Path Overhead Tuyến cao
623. PMX Packet Multiplex Exchange Tổng đài dồn kênh gói.
624. PIC Polyethylene Insulated Cable Cáp cách điện bằng polietylen.
625. PCM Pulse Code Modulation Điều xung mã..
626. PAM Pulse Amplitude Modulation Điều biên xung.
627. PABX Private Automatic Branch Exchange Tổng đài cơ quan tự động.
628. PDF Probability Density Function Hàm mật độ xác suất
629. PDH Plesio Synchronous Digital Hierachy
630. PST Pair Selected Ternary Mã tam phân chọn theo cặp
631. PAPR Peak to Average Power Ratio Tỉ số công suất đỉnh trên công suất trung bình
632. PRBS Pseudo Random Binary Sequence Chuỗi tín hiệu nhị phân giả ngẫu nhiên
633. PN Pseudo noise Chuỗi giả ngẫu nhiên
634. PIC Parallel Interference Cancellation Phương pháp triệt nhiễu song song
635. PACS Personal Access Communication System
636. PAD Packet Assembly And Deassembly
637. PCF Point Coordination Function
638. PCU Packet Control Unit Khối điều khiển gói tin
639. PDP Packet Data Protocol Giao thức gói dữ liệu
640. P2P Peer to Peer Mạng ngang hàng
641. PDSN Packet Data Serving Node Nốt dịch vụ gói dữ liệu
642. PLMN Public Land Mobile Network Mạng di động công cộng mặt đất
643. PDF Policy Decision Function Chức năng quyết định chính sách
644. PS Packet Switching Chuyển mạch kênh
645. PBX Private Branch Exchange Tổng đài nhánh riêng
646. PSTN Public Switched Telephone Network Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng
647. PLCP Physical Layer Convergence Protocol Giao thức hội tụ lớp vật lý
648. PMD Physical Medium Dependent
649. QoS Quality of Service Dịch vụ quản lý chất lượng
650. QCIF Quarter Common Intermediate Format
651. QAM Quadrature Amplitude Modulation Điều chế biên độ cầu phương
652. QPSK Quadrature Phase Shift Keying Khoá dịch pha cầu phương
653. RTP Real-time Transport protocol Giao thức truyền tải thời gian thực
654. RNC Radio Network Controller Bộ điều khiển mạng vô tuyến
655. RA Raman Amplifier Bộ khuếch đại Raman
656. RL Reflectance/Return Loss Suy hao phản hồi
657. REG Regenarator Trạm lặp
658. RPR Resilient Packet Ring Ring gói tin cậy
659. RS Regenerator Section Đoạn lặp
660. RS-Ack Re-Sequence Acknowledge Báo truyền lại dãy
661. RSVP Resource Reservation Protocol Giao thức đăng ký trước tài nguyên
662. RSVP–TE Resource Reservation Protocol–Traffic Engineering Kỹ thuật lưu lượng áp dụng cho giao thức cài đặt tài nguyên
663. RLP Radio Link Protocol Giao thức kết nối vô tuyến
664. RPCHOF Remainder Polynomial Coefficients, Highest Order First
665. RIN Relative Intensity Noise
666. RDF Reverse-Dispersion Fiber
667. RMS Root-Mean-Square
668. RFC Request For Comment
669. RS Reed Solomon
670. RTCM Radio Technical Commission For Maritime Services
671. Rendering The process of generating pixels for display
672. RVLC Reversible Variable Length Coding
673. RTSP Real Time Streaming Protocol
674. RTP Real Time Transport Protocol Giao thức truyền thời gian thực
675. ROF Roll-off factor Hệ số uốn lọc
676. RZ Return to Zero Mã trở về 0
677. RCF Raised Consine Filter Bộ lọc Cos nâng
678. RF Radio Frequency Tần số vô tuyến (Tần số sóng mang)
679. RV Random Variable Biến ngẫu nhiên
680. RSM Remote Subscriber Multiplexer Bộ dồn kênh thuê bao xa.
681. RSC Remote Subscriber Concentrator Bộ tập trung thuê bao xa.
682. RWSR Random Write Sequential Read Phương pháp ghi ngẫu nhiên đọc tuần tự.
683. RT Remote Terminal Đầu cuối xa.
684. ROADM Reconfigurable OADM Thiết bị xen/rẽ quang có thể thay đổi cấu hình
685. RSS Remote Switching System Hệ thống chuyển mạch vệ tinh.
686. RWRR Random Write Random Read Phương pháp ghi ngẫu nhiên đọc ngẫu nhiên.
687. RAN Radio Access Network Mạng truy nhập vô tuyến
688. RMS Resource Monitoring Subsystems Phân hệ quản lý tài nguyên
689. RACS Resource & Admission Control Functionality Chức năng điều khiển chấp nhận kết nối và tài nguyên
690. SIP Session Initiation protocol Giao thức khởi tạo phiên
691. SA Source Address Địa chỉ nguồn
692. SIM Subscriber Identity Module Module nhận dạng thuê bao
693. SAN Storage area network Mạng lưu trữ
694. SAPI Source Access Point Identifier Nhận diện điểm truy nhập nguồn
695. SDH Synchronous Digital Hierarchy Hệ thống phân cấp số đồng bộ
696. SDM Space Division Multiplexing Ghép kênh phân chia theo không gian
697. SDH-NG Next Generation SDH SDH thế hệ kế tiếp
698. SDLC Synchronous Data Link Control Điều khiển tuyến dữ liệu đồng bộ
699. SF Soft Failures Sự cố mềm
700. SFD Start of Frame Delimiter Byte xác định sự bắt đầu khung
701. SLA-DBA Service Level Agreement Dynamic Bandwidth Allocation Cấp phát băng thông động theo mức dịch vụ cam kết
702. SBA Static Bandwidth Allocation cấp phát băng thông cố định
703. SP-DBA Strict Priority Dynamic Bandwidth Allocation Cấp phát băng thông động theo chế độ ưu tiên
704. SME Shared Medium Emulation
705. Sk Sink Điểm đích
706. SLA Service Level Agreement Thoả thuận mức dịch vụ
707. SML Service Management Layer Tầng quản lý dịch vụ
708. SN Sub-network Mạng con
709. SNC Sub-network Connection Kết nối mạng con
710. SNCP Sub-network Connection Protection Bảo vệ kết nối mạng con
711. SNML Sub-network Management Layer Tầng quản lý mạng con
712. So Source Điểm nguồn
713. SPC Soft Permanent Connection Kết nối cố định mềm
714. SQ Sequence Indicator Chỉ thị dãy
715. STM-n Synchronous Transport Module level N Môđun truyền tải đồng bộ mức n
716. SNDCP Sub-Network Dependant Convergence Protocol Giao thức hội tụ mạng con độc lập
717. SMSCB Short Message Service Cell Broadcast
718. SDT Service Description Table Bảng mô tả dịch vụ
719. SSU System Software Update Cập nhật phần mềm hệ thống
720. SNAP SubNetwork Attachment Point Điểm đính kèm mạng con
721. SIS Systems for Interactive Services
722. SI Service Information Thông tin dịch vụ
723. SAM separate absorption and multiplication
724. SCFSI Scalefactor Selector Information
725. SB Sub-band
726. SVG Scalable Vector Graphics
727. SA-DCT Shape-Adaptive DCT
728. SID Silence Insertion Descriptor
729. SL Sync(hronization) layer
730. SMIL Synchronized Multimedia Integration Language
731. SNHC Synthetic- Natural Hybrid Coding
732. SBS Stimulated Brillouin Scattering Tán xạ do kích thích Brillouin
SAW Surface Acoustic Wave Sóng âm bề mặt
733. STM-N Synchronous Transport Module-N Mô đun truyền dẫn đồng bộ cấp N
734. SRS Stimulated Ramam Scattering Tán xạ do bị kích thích Raman
735. SPR Shared Protection Ring Vòng bảo vệ chia sẽ
736. SPM Self Phase Modulation Tự điều pha
737. SOA Semiconductor Optical Amplifier Bộ khuếch đại quang bán dẫn
738. SNR Signal to Noise Ratio Tỉ số tín hiệu trên nhiễu
739. SMSR Sidemode Suppression Ratio Tỉ số triệt mode sóng phụ
740. SGL Sampled Grating Laser Bô laser cách tử lấy mẫu
741. SCM SubCarrier Modulation Ðiều chế sóng mang phụ
742. SNR Signal to Noise Ratio Tỷ số tín hiệu trên nhiễu
743. SRM Session Resource Manager Quản lý tài nguyên phiên
744. SDTT Synchronous Digital Transmission Terminal Đầu cuối truyền dẫn số đồng bộ.
745. SCCP Signaling Connection Control Part Phần điều khiển ghép nối báo báo hiệu.
746. SYNTRAN Synchronous Transmussion at DS3 Truyền dẫn đồng bộ tiêu chuẩn DS3.
747. SWRR Sequential Write Random Read
Phương pháp ghi tuần tự đọc ngẫu nhiên.
748. STS-1 Synchronous Transport Signal level 1 Tải tín hiệu đồng bộ cấp 1.
749. STP Signaling Transfer Point Điểm chuyển báo hiệu.
750. STM-1 Synchronous Transfer Mode level 1 Chế độ truyền đồng bộ cấp 1.
751. SONET Synchronous Optical Network Mạng quang đồng bộ.
752. SPC Stored Program Control
Điều khiển bằng chương trình lưu trữ.
753. SSB Single Side Band Băng đơn vế.
754. SOH Tiết diện cao. Section Overhead
755. SIO Service Information Octet. Octet thông tin dịch vụ
756. SLIC Subscriber Line Interface Circuit Mạch giao tiếp đường thuê bao.
757. SIF Sigualing Information Field Truyền thông tin báo hiệu.
758. SD Standard Deviation Độ lệch chuẩn
759. SIC Successive Interference Cancellation Phương pháp triệt nhiễu nối tiếp
760. SUD Single User Detector Bộ tách sóng đơn thuê bao
761. S/P Serial/Parallel Chuyển đổi nối tiếp-song song
762. SES Severely Errored Seconds Các giây bị lỗi trầm trọng
763. SINK Sink Bộ nhận
764. SMC Short Message Control entity Thực thể điều khiển tin nhắn ngắn
765. SM-CP Short Message Control Protocol Giao thức điều khiển tin nhắn ngắn
766. SMR Short Message Relay entity
767. SI System International Hệ thống quốc tế
768. SLM Single Longitudinal Mode
769. SRS Stimulated Raman Scattering
770. STS Synchronous Transport Signal Tín hiệu truyền tải đồng bộ
771. STM Synchronous Transport Module Modun truyền tải đồng bộ
772. SSFS Soliton Self-Frequency Shift
773. SFP Small Form Factor Pluggable
774. SM-RP Short Message Relay Protocol
775. SDM Supervision add/drop multiplexing board
776. SEF SEF Severely Errored Frame
777. SES Severely Errored Block Second
778. SWE Electrical Switching Board
779. SMT Surface Mount
780. SMCC Sub-network Management Control Center Trung tâm quản lý, điều khiển mạng con
781. SLIC Subscriber Line Interface Circuit Giao diện kênh đường dây thuê bao
782. SMS Short Message Service Dịch vụ tin nhắn ngắn
783. SACCH Slow Associated Control Channel
784. SGN GPRS Support Node Node hỗ trợ GPRS
785. S-CSCF Serving-Call Session Control Function
786. SCIM Service Capability Interraction Manager
787. SLF Subscription Locator Function Chức năng định vị thuê bao
788. SGW Signaling Gateway Cổng báo hiệu
789. SDP Session Description Protocol Giao thức mô tả phiên
790. SGSN Serving GPRS Support Node Node hỗ trợ GPRS dịch vụ
791. SMS-C SMS Center Trung tâm dịch vụ tin nhắn tức thời
792. SMTP Simple Mail Transfer Protocol Giao thức truyền thư đơn giản
793. SNMP Simple Network Management Protocol Giao thức quản lý mạng đơn giản
794. TISPAN Telecoms and Internet Converged Services & protocols for Advanced Networks Nhóm nghiên cứu về hội tụ cố định di động của ETSI
795. TE Traffic Engineering Kỹ thuật lưu lượng
796. TDFA Thulium-Doped Fiber Amplifier
797. TWA Traveling Wave Amplifier Bộ khuếch đại sóng chạy
798. TCP Transmission Control Protocol Giao thức điều khiển truyền tải
799. TDM Time division multiplexing Ghép kênh phân chia theo thời gian
800. TEP TMN Event Pre-processing function Chức năng tiền xử lý sự kiện TMN
801. TMN Telecommunications Management Network Quản lý mạng viễn thông
802. TSD Trail Signal Degrade Suy giảm tín hiệu đường truyền
803. TU-n Tributary Unit-n Khối ghép nhánh-n
804. TDMA Time Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo thời gian
805. TOM Tunnelling of Messages
806. TPEG Transport Protocol Experts Group
807. T-STD Transport System Target Decoder
808. TS Transport Stream Luồng truyền tải
809. TS Time Slot Khe thời gian
810. TSIMSBF Two’s complement Integer, Msb (sign) Bit First
811. T/F Coder Time/Frequency Coder
812. TTS Text-to-speech
813. TCP Transmission Control Protocol Giao thức điều khiển truyền dẫn
814. TA Terminal Adaptor Bộ tiếp hợp đầu cuối.
815. TUP Telephone User Part Phần người sử dụng điện thoại.
816. TE Terminal Equipment Thiết bị đầu cuối.
817. TCM Time Compression Multiplex Kỹ thuật ghép kênh nén thời gian.
818. TU Tributary Unit Đơn vị nhánh.
819. TRR Terrestrial radio-relay: Vô tuyến chuyển tiếp mặt đất
820. TORC Threshold Orthogonality Restore Combining Phương pháp kết hợp khôi phục tính trực giao cải tiến
821. TH Time Hopping Nhảy thời gian
822. TR Tributary Nguồn nhánh
823. THIG Hỗ trợ tính năng che cấu hình mạng
824. TDM Time Division Multiplexer Ghép kênh phân chia theo thời gian
825. TACS Total Access Communication System
826. TAF Terminal Adation Function
827. TC Transcoder Truyền mã
828. TCH Traffic Channel Kênh lưu lượng
829. TRAU Transcoder and Rate Adapter Unit
830. TFF Thin Film Filter
831. TE Transverse Electric
832. TW Traveling Wave
833. TOD Third-Order Dispersion
834. TOAD Terahertz Optical Asymmetric Demultiplexer
835. TM Transverse Magnetic
836. UMTS Universal Mobile Telecommunications System Hệ thống viễn thông di động toàn cầu, còn gọi là WCDMA là mạng di động thế hệ thứ 3,sử dụng đa truy cập phân chia theo mã, UMTS được chuẩn hóa bởi 3GPP, UMTS đôi khi còn gọi là 3GSM để chỉ sự tương tác lẫn nhau giữa GSM và UMTS
837. UMA Unlicensed Mobile Access Truy nhập di động không cấp phép
838. UCP Universal Control Plane Mặt điều khiển chung
839. UNI User-to-Network Interface Giao diện kết nối người sử dụng – mạng
840. U-U User-User
841. UIMSBF Unsigned Integer Most Significant Bit First
842. UDP User Datagram Protocol
843. ULSR Unidirectional Line Switched Ring Vòng chuyển mạch đường dây đơn hướng
844. UPSR Unidirectional Path Switched Ring Vòng chuyển mạch đường dẫn đơn hướng
845. UEP Unequal Error Protection
846. UNI User-Network Interface Giao diện người sử dụng mạng
847. U-PDF Uniform Pdf: Hàm mật độ xác suất phân bố đều
848. UAN Universal Access Node Node truy nhập chung
849. VPN Virtual Private Network Mạng riêng ảo
850. VLR Visitors Location Register Đăng ký định vị tạm trú
851. VC Virtual Container (in SDH) Contenơ ảo
852. VCAT Virtual Concatenation Ghép chuỗi ảo
853. VCC Virtual Channel Connection Kênh kết nối ảo
854. VCG Virtual Concatenation Group Nhóm ghép ảo
855. VC-n Virtual Conten¬-n Contenơ ảo-n
856. VC-n-Xc X contiguously Concatenated VC-ns X khung VC-n ghép liên tục
857. VC-n-Xv X Virtually Concatenated VC-ns X khung VC-n ghép ảo
858. VLAN Virtual LAN LAN ảo
859. VRML Virtual Reality Modeling Language
860. VCB Virtual Code Book
861. VLBV Very Low Bitrate Video
862. VM Verification Model
863. VOP Video Object Plane
864. VC Virtual Channel Kênh ảo.
865. VNSI Very large SCale Integration Mạch tích hợp mật độ siêu cao.
866. VCO Voltage Control Oscillator Bộ dao động điều khiển bằng điện áp
867. VSAT Very Small Aperture Terminal
868. VA Variance Phương sai
869. VAD Vapor-Axial Deposition
870. VSD Vestigial Sideband
871. VPE Vapor-Phase Epitaxy
872. VCSEL Vertical-Cavity Surface-Emitting Laser
873. VCC Voice Call Continuity Cuộc gọi liên tục
874. WLAN Wireless Local Area Network Mạng cục bộ không dây
875. WAP Wireless Application Protocol Giao thức ứng dụng vô tuyến
876. WMM Wifi Multimedia Wifi đa phương tiện
877. WC Wavelength Converter Bộ chuyển đổi bước sóng
878. WDM Wavelength Division Multiplexing Ghép kênh phân chia theo bước sóng
879. WAN Wide Area Network Mạng diện rộng
880. WDM Wavelength Division Multiplex Ghép kênh theo bước sóng quang
881. WDMA Wavelength-Division Multiple Access
Đa truy cập phân chia theo bước sóng
882. WGR Waveguide-Grating Router
883. WIS Wide area interface system Hệ thống giao diện diện rộng
884. WTR Wait-to-Respond Chờ phản hồi
885. W3C World Wide Web Consortium
886. WWW World Wide Web
887. WD Working Draft
888. WABT WAit Before Transmission Thủ tục đợi trước khi truyền.
889. XMT Extensible MPEG-4 textual format
890. XA Actual number of members of a virtual concatenation group Số thành viên thực tế của một nhóm ghép ảo
891. XM Maximum size of a virtual concatenation group Kích thước lớn nhất của một nhóm ghép ảo
892. XP Number of provisioned members in a virtual concatenation group Số thành viên được cấp trong một nhóm ghép ảo
893. CPM Cross Phase Modulation Ðiều chế xuyên pha
894. YAG Yttrium Aluminium Garnet
895. YIG Yttrium Iron Garnet
896. ZBTSI Zero byte Time Slot Interchange Hoán đổi khe thời gian của bite 0.
897. ZF Zero Focing
898. ZDWL Zero-Dispersion Wavelength
1. AC Authentication Center Trung tâm xác thực
2. AG Access Gateway Cổng truy nhập
3. AON Active Optical network Mạng quang chủ động
4. ASON Automatic Switched Optical Network Mạng quang tự động chuyển mạch
5. AFI Authority and Format Identifier Bộ định dạng và cấp quyền
6. AWG Arrayed-Wavegiude Grating Cách tử ống dẫn sóng ma trận
7. A-DBA Adaptive Dynamic Bandwidth Allocation Cấp phát băng thông thích ứng dữ liệu
8. AOTF Acousto-Optic Tunable Filter Bộ lọc quang-âm điều chỉnh được
9. APD Avalanche Photo-Diode Photodiode thác lũ
10. APS Automatic Protection Switching Chuyển mạch bảo vệ tự động
11. ASE Amplified Spontaneous Emission Phát xạ tự phát được khuếch đại
12. ASK Amplitude Shift Keying Khoá dịch biên độ
13. AMD Amendment Hiệu chỉnh
14. AAC Advanced Audio Coding
15. ADPCM Adaptive Diferential PCM PCM dạng vi phân thích ứng.
16. ACI Ajacent Channel Interference Nhiễu kênh
17. AD Analog/Digital Converter Chuyển đổi tương tự/số.
18. ADM Add-Drop Multiplexer Bộ ghép kênh xen rẽ.
19. ANSI Americal National Standards Institute Viện chuẩn hóa Hoa Kỳ
20. APS Automatic Protection Switching Chuyển mạch bảo vệ tự động
21. AM Amplitude Modulation Điều chế biên độ.
22. ASON Automatic Switched Optical Network Mạng quang chuyển mạch tự động
23. AMI Alternate Mark Inversion Mã đảo dấu luân phiên
24. ARPA Advanced Research Projects Agency Tổ chức các dự án nghiên cứu tiên tiến.
25. AU Administrative Unit Khối quản lý.
26. AWGN Additive White Gaussian Noise Tạp âm trắng chuẩn cộng tính
27. ADTE Adaptive Time Domain Equalizer San bằng thích nghi theo thời gian
28. AGC Automatic Gain Control Tự động điều khiển độ lợi.
29. AFX Animation Framework eXtension Kéo dãn kết cấu hình động
30. APR Automatic Power Reduction Giảm công suất tự động
31. APSF Automatic Protection Switching for Fast Ethernet Chuyển mạch bảo vệ tự động cho Ethernet tốc độ
32. APSD Automatic Power Shutdown Tắt nguồn tự động
33. AIS Alarm Indication Signal Tín hiệu chỉ thị báo hiệu
34. AOI Area Of Interest Vùng có lợi
35. ARTS Advanced Real-time Simple (Profile)
36. AAL ATM Adaptation Layer
37. ACE Advanced Coding Efficiency (Profile)
38. ATM Asynchronous Transfer Mode Phương thức truyền dẫn bất đồng bộ
39. AGCF Access Gateway Control Function Chức năng điều khiển cổng truy nhập
40. AIM Attachment Information Management System Hệ thống quản lý thông tin đi kèm
41. API Application Programming Interface Giao diện lập trình ứng dụng
42. ABC Access Border Controller Bộ điều khiển truy nhập biên
43. AMPS Advanced Mobile Phone System
44. ADSL Asymmetrical Digital Subscriber Line Đường truyền thuê bao số bất đối xứng
45. AS Applications Server Server ứng dụng
46. BSC Base Station Controller Bộ điều khiển trạm gốc
47. BCC Broadcast Call Control Điều khiển cuộc gọi quảng bá
48. BSSAP+ BSS Application Part Plus
49. BSHR Bidirectional Self-Healing Ring
50. BSSGP Base Station System GPRS Protocol
51. BAT Bouquet Association Table
52. BH Buried Heterostructure
53. BAP Body Animation Parameters
54. BDP Body Definition Parameters
55. BIFS Binary Format for Scenes
56. BSAC Bit-Sliced Arithmetic Coding
57. B-ISDN Broadband ISDN Mạng đa dịch vụ bǎng rộng.
58. BLSR Bidirectional Line Switched Ring Vòng chuyển mạch đường dây song hướng
59. B8ZS Bipolar with 8 Zero Substitution Phương pháp mã hoá lưỡng cực thay thế 8 số 0.
60. BW BandWidth Ðộ rộng dải thông
61. BBN Bolt Beranek and Newman Ngưỡng Be ranek và Newman.
62. BER Bit Error Rate. Tỷ lệ bit lỗi
63. BSN Backward Sequence Number. Số thứ tự tín hiệu hướng về.
64. BT Bridged Tap Cửa trung chuyển.
65. BPF Band Pass Filter Lọc thông giải
66. BNZS Bipolar n Zero Substitution Mã lưỡng cực thay thế n Zero
67. BB Base Band Băng gốc
68. BS Bandpass Signal Tín hiệu thông giải
69. BSLBF Bit String, Left Bit First
70. BTS Base Transceiver Station Trạm truyền nhận gốc
71. BRAS Broadband Remote Access Server Máy chủ băng rộng truy nhập từ xa
72. BG Border Gateway Cổng biên
73. BS Base Station Trạm gốc
74. BGCF Breakout Gateway Control Function
75. BSS Base Station Sybsystem Hệ thống con trạm gốc
76. BPSK Binary Phase Shift Key Khóa dịch pha nhị phân
77. CSCF Call Session Control Function Điều khiển phiên cuộc gọi
78. CCCH Common Control Channel Kênh điều khiển chung
79. CDMA Code Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo mã
80. CPFSK Continuous Phase Frequency Shift-
Keying Khoá dịch tần pha liên tục
81. CAT Cable Acess Table Bảng truy cập có điều kiện
82. CW Continuous Wave Sóng quang liên tục
83. CVD Chemical Vapor Deposition
84. CR Coupler Ratio Tỉ số ghép
85. CPM Cross Phase Modulation Ðiều chế xuyên pha
86. CRC Cyclic Redundancy Code Mã sửa lỗi vòng
87. CD Committee Draft
88. CTB Composite Triple Teat
89. CE Core Experiment
90. CNG Comfort Noise Generator
91. CSMA/CD Carrier Sense Multiple Access with Collision Detect Đa truy nhập cảm nhận sóng mang có phát hiện xung đột
92. CIF Common Intermediate Format
93. CELP Code Excited Linear Prediction
94. CAS Channel Associated Signaling Báo hiệu liền kênh.
95. CRC Kiểm tra chồng chập theo chu kỳ.
96. CCC Clear Channel Capability Dung lượng kênh trống.
97. CCI-S Common Channel Interexchange Sibnaling Báo hiệu liên đài kênh chung.
98. CCR Customer Controlled Reconfiguration Tái định hình theo yêu cầu khách hàng.
99. CCS Common Channel Signaling Báo hiệu kênh chung.
100. CODEC Code and Decode Mã hoá và giải mã.
101. CMI Code Mark Inversion Mã đảo dấu.
102. CPU Center Processer Unit Đơn vị xử lý trung tâm.
103. CP Cycle Prefix Tiền tố lặp
104. CSM Call Supervision Message Bản tin giám sát cuộc gọi.
105. CD Coherent Demodulation Giải điều chế kết hợp
106. CON Constellation Biểu đồ Chòm sao
107. CR Correlator Receiver Máy thu tương quan
108. CCI Connection Channel Interference Kênh điều khiển kết nối.
109. CDF Commulative Distribution
110. Hàm phân bố xác suất
111. CCU Central Control Unit Khối quản lý trung tâm
112. CE Customer Edge Phía khách hàng
113. CoS Class of Service Lớp dịch vụ
114. CPE Customer Premises Equipment Thiết bị phía khách hàng
115. CPL Current Problem List function Chức năng liệt kê các vấn đề hiện tại
116. CRC-10 Cyclic Redundancy Check 10 Kiểm tra dư chu trình-10
117. CR–LDP Contraint-Based Routing -Label Distribution Protocol Giao thức phân phối nhãn – Định tuyến cưỡng bức
118. CSF Client Signal Fail Lỗi tín hiệu khách hàng
119. CTRL Control field sent from source to sink Trường điều khiển phát từ nguồn đến đích
120. CWDM/DWDM Coarse/ Dense Wavelength Division Multiplex Ghép kênh theo bước sóng ghép lỏng/ghép mật độ cao
121. CDR Charging Data Record
122. CNR Carrier-to-Noise Ratio Tỷ số sóng mang trên nhiễu
123. CEPT European Conference of Postal and Telecommunications Administrations
124. CDR Clock and Data Recovery
125. CRC Cyclic Redundancy Check
126. CODEC Code and Decode Mã và giải mã
127. CMI Code Mark Inversion
128. CAPEX
129. CAAN Converged Access Aggregation Network Mạng kết hợp truy nhập hội tụ
130. CS Circuit Switching Chuyển mạch kênh
131. Diameter Cung cấp các chức năng thanh toán, hỗ trợ IPV6, tích hợp với RADIUS
132. DNS Domain Name Server Server phân giải tên miền
133. DVB-T Digital Video Broading –Terrestrial Hệ thống phát hình số quảng bá
134. DAVIC Digital Audio Visual Council
135. DTMF Dual Tone Multi Frequency
136. DCF Dispersion Compensation Fiber
137. DBR Distributed Bragg Reflector
138. DCN Data Communication Network Mạng truyền số liệu
139. DSGNS Differential GNSS
140. DC Directional Coupler Coupler định hướng
141. DXC Digital Cross Connect Bộ kết nối chéo số
142. DPSK Differential Phase Shift Keying Khoá dịch pha vi sai
143. DPR Dedicated Protection Ring Vòng bảo vệ dành riêng
144. DFA Doped-Fiber Amplifier Bộ khuếch đại quang sợi được pha tạp chất
145. DD Direct Detection Tách sóng trực tiếp
146. DAB Digital Audio Broadcasting Hệ thống phát âm thanh số
147. DA Destination Address Địa chỉ đích
148. DFT Discrete Fourier Transform Phép biến đổi Fourier rời rạc
149. DAI DMIF-Application Interface
150. DBMS Database Management System Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu
151. DDF Dispersion-Decreasing Fiber
152. DCM Dispersion Compensation Module
153. DFB-LD Distributed Feedback Laser Diode
154. DDI Double Defect Indication
155. DSF Dispersion Shifted Fiber
156. DM Dispersion-Managed
157. DIP Dual In-line Package
158. DGD Differential Group Delay
159. DFB Distributed Feedback
160. DVB Digital Video Broadcasting
161. DII Download Info Indication
162. DSI Download Server Initiate
163. DSM-CC DSM-CC Data carousel specification (Digital Storage Media- Command & Control)
164. DS DMIF Signaling
165. DCT Discrete Cosine Transform
166. DMIF Delivery Multimedia Integration Framework
167. DNI DMIF Network Interface
168. DRC Dynamic Resolution Conversion
169. DTS Decoing Time Stamps Nhãn thời gian giải mã
170. DUP Data User Part Dữ liệu người sử dụng.
171. DCE Data Circuit Equiptment Thiết bị truyền số liệu.
172. DDS Digital Data System Hệ thống dữ liệu số.
173. DF Data Flag Cờ số liệu.
174. DPCM Differential PCM Điều xung mã vi phân.
175. DOV Data Over Voice Dữ liệu tiếng nói.
176. DS1 Digital Signal 1 Báo hiệu số 1.
177. DSP Digital Signal Processor. Bộ xử lý tín hiệu số.
178. DST Digital Synchronous Terminal Đầu cuối số đồng bộ.
179. DSU Data Service Unit Đơn vị dịch vụ số liệu.
180. DSX Digital Signal Cross-connect Nối chéo tín hiệu số.
181. DTDM Dynamic TDM
Kỹ thuật ghép kênh phân chia khe thời gian động.
182. DMT Discrete Mutil-Tone
183. DWDM Dense Warelength Division Mutiplex Ghép kênh theo bước sóng quang dày đặc
184. DM Degraded Minutes
185. DAPI Destination Access Point Identifier Giao diện điểm truy nhập đích
186. DCC Digital Communication Channel Kênh thông tin số
187. DCS Digital Cross-Connect System Hệ thống nối chéo số
188. DEG Degraded performance Phát hiện suy giảm hiệu năng
189. DLE Dynamic Lightpath Establishment Thiết lập tuyến quang động
190. DNU Do Not Use Không sử dụng
191. DSL Digital Subscriber Line Đường thuê bao số
192. DTE Data Terminal Equipment Thiết bị đầu cuối số liệu
193. ETSI European Telecommunications Standards Institute Viện tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu
194. EC Echo Canceller Triệt tiếng dội
195. EDF Erbium Doped Fiber Sợi quang trộn Erbium
196. EDFA Erbium Doped Fiber Amplifier Bộ khuếch đại quang sợi trộn Erbium
197. E-LAN Ethernet LAN Service Dịch vụ LAN ethernet
198. EGC Equal Gain Combining Phương pháp kết hợp độ lợi bằng nhau
199. E-NNI Exterior NNI Giao diện NNI bên ngoài
200. EOF End Of Frame Cuối khung
201. EMS Element Management System Hệ thống quản lý
202. EPON Ethernet Passive Optical Network Mạng quang thụ động Ethernet
203. EoS Ethernet over SDH Ethernet trên SDH
204. EOS End Of Sequence Cuối dãy
205. ESCON Enterprise Systems Connection Kết nối các hệ thống doanh nghiệp
206. EIT Event Information Table
207. EAM Electrical Absorption Modulation
208. ECC Embedded Control Channel
209.
210. EBU European Broadcasting Union
211. ES Elementary Stream
212. EP Error Protection
213. ER Error Resilient
214. ESS Electronic Switching System Hệ thống chuyển mạch điện tử.
215. ECH Echo Cancellation Hybrid Sai động triệt tiếng dội.
216. EMD Edelmetall Motor Drehvaler
217. ES Errored Seconds Giây bị lỗi
218. EX Extinction Ratio
219. EDGE Enhanced Data rates for GSM Evolution Nâng cao tỉ lệ dữ liệu cho sự phát triển của GSM
220. EIR Equipment Identity Register Đăng ký nhận dạng thiết bị
221. FDD Frequency-Division Duplex Chia đôi tần số
222. FHSS Frequency Hopping Spread-Spectrum Trải phổ nhảy tần
223. FO Figure Of Merit Hệ số phẩm chất
224. F Fineness Độ mịn
225. FM Frequency Modulation Điều chế tần số
226. FWM Four Wave Mixing Trộn bốn bước sóng
227. FSR Free Spectral Range Dải phổ tự do
228. FSK FSK Frequency Shift Keying Khoá dịch tần số
229. FPA Fabry-Perot Amplifier Bộ khuếch đại Fabry-Perot
230. FC Fibre Channel Kênh sợi quang
231. FCS Frame Check Sequence Chuỗi kiểm tra khung
232. FICON Fibre Connection Kết nối sợi quang
233. FSC Fiber Switching Capability Khả năng chuyển mạch sợi quang
234. FDMA Frequency Division Multiple Access . Đa truy nhập phân chia theo tần số
235. FLSU Fill in Signal Unit . Đơn vị chèn tín hiệu.
236. FAM Forward Address Message Thông tin địa chỉ hướng đi.
237. FDM Frequency Division Multiplex Ghép kênh phân chia tần số.
238. FSM Forward Setup Message Bản tin thiết lập hướng đi.
239. FEXT Far End Crosstalk Xuyên âm đầu xa.
240. FIB Forward Indicator Bit Bít chỉ thị hướng đi.
241. FSN Forward Sequence Number Số thứ tự hướng đi.
242. FCS Frame Check Sequence Kiểm tra khung tuần tự
243. FR Frame Relay Công nghệ Frame Relay
244. FSAN Full Service Access Network Mạng truy cập dịch vụ đầy đủ
245. FAP Facial Animation Parameters
246. FDI Forward Defection Indication
247. FPDC Fiber Passive Dispersion Compensator
248. FEC Forward Error Correction
249. FET Field-Effect Transistor
250. FBA Facial and Body Animation
251. FWHM Full-Width at Half-Maximum
252. FCD Final Committee Draft
253. FDIS Final Draft International Standard
254. FDP Facial Definition Parameters
255. FTTC Fiber To The Curb Sợi quang đến cụm thuê bao
256. FTTH Fiber To The Home Sợi quang đến tận nhà thuê bao
257. FTTB Fiber To The Build Sợi quang đến tòa nhà
258. FTTN Fiber To The Node Sợi quang tới điểm
259. FFT Fast Fourier Transform Thuật toán biến đổi Fourier nhanh
260. FH Frequency Hopping Nhảy tần
261. FEC Forward Error Coding Mã hóa sửa sai trước
262. FFT Fast Furier Transform
263. FSM Finite-States Machine
264. FCM Fixed Mobile Convergence Hội tụ cố định – di động
265. FTP File Transfer Protocol Giao thức truyền dữ liệu
266. FVNO Fixed Virtual Network Operator Nhà khai thác mạng ảo cố định
267. 3GPP Third Generation Partnership Project Dự án cộng tác thế hệ thứ 3, tổ chức chuẩn hóa công nghệ mạng thông tin di động tế bào
268. GPRS General Packet Radio Service Dịch vụ vô tuyến gói chung
269. GE Gigabit Ethenet Gigabit Ethenet
270. GFP-F/T Framing mapped/Transparent Generic Framing Procedure Thủ tục lập khung tổng quát theo khung/trong suốt
271. GID Group Identification Xác định nhóm
272. GMPLS Generalized Multiprotocol Label Switching Chuyển mạch nhãn đa giao thức tổng quát
273. GPS Global Position System Hệ thống định vị toàn cầu
274. 1G, 2G, 3G First, second, third Generation : Thế hệ 1, 2, 3
275. GTP GPRS Tunneling Protocol
276. GbE Gigabits Ethernet
277. GUI Graphical User Interfaces
278. GCC Group Call Control
279. GVD Group-Velocity Dispersion
280. GMM GPRS Mobility Management
281. GSM GPRS Session Management
282. GNSS Global Navigation Satellite Systems
283. GSTN General Switched Telephone Network
284. GMC Global Motion Compensation
285. GND Ground. Tiếp đất
286. GP Guard Period Khoảng phòng vệ
287. GB Guard Band Băng thông phòng vệ
288. GEO Geosynchronous Earth Orbit Quỹ đạo địa tĩnh
289. GGSN Gateway GPRS Support Node Nốt hỡ trợ cổng QPRS
290. GMSC Gateway MSC
291. GR GPRS Register
292. GSM Global System for Mobile Communications Hệ thống thông tin di động toàn cầu
293. GAN Generic Access Network Mạng truy nhập chung
294. GANC Generic Access Network Controller Bộ điều khiển mạng truy nhập chung
295. GMSC Gate Mobile Switching Centre Trung tâm chuyển mạch di động cổng
296. HSS Home Subsriber Server Server thuê bao thường trú
297. HTML Hypertext Markup Language Ngôn ngữ nhãn phụ siêu văn bản
298. HDLC High-level Data Link Control Điều khiển tuyến dữ liệu bậc cao
299. HEC Header Error Check Kiểm tra lỗi mào đầu
300. HO Hold Off Hold Off
301. HOVC Higher Order Virtual Container Contenơ ảo bậc cao
302. HILN
Harmonic Individual Line and Noise
303. HDTV High-Definition Television Truyền hình độ phân giải cao
304. HBT Heterojunction-Bipolar Transistor
305. HIPPI High-Performance Parallel Interface
306. HEMT High-Electron-Mobility Transistor
307. HCR Huffman Codeword Reordering
308. HVXC Harmonic Vector Excitation Coding
309. HFC Hybrid Fiber Coax
310. HRX Hypothetical Reference Connection Đường nối tham khảo giả thiết.
311. HDB3 High Density Bipolar 3 Mã lưỡng cực mật độ cao thay thế 3 số 0.
312. HRC Hypothetical Reference Circuit Mạch tham khảo giả thiết.
313. HPA High Power Amplifer Bộ khuếch đại công suất
314. HDBN High Density Bipolar n Mã lưỡng cực mật độ cao chấp nhận n Zero
315. HLR Home Location Register Đăng ký định vị thường trú
316. HTTP Hypertext Transfer Protocol Giao thức truyền siêu văn bản.
317. HA Home Agent
318. HSCSD High-Speed Circuit Switched Data Chuyển mạch dữ liệu tốc độ cao
319. HSDPA High-Speed Downlink Packet Access
320. I-CSCF Interrogating- Call Session Control Function
321. IETF Internet Engineering Task Force
322. IL Insertion Loss Suy hao xen
323. IM Intensity Modulation Điều chế cường độ
324. IEEE Institute of Electrical and Electronic Engineers Hiệp hội các kỹ sư điện-điện tử
325. IFG Inter-Frame Gap Khoảng cách giữa các khung
326. I-NNI Interior NNI Giao diện NNI bên trong
327. IP Internet Protocol Giao thức mạng Internet
328. IPG Inter-Packet Gap Khoảng cách giữa các gói
329. IS–IS–TE Intermediate System–to–Intermediate System—Traffic Engineering Kỹ thuật lưu lượng cho kết nối hệ thống trung gian đến hệ thống trung gian
330. ISP Internet Service Provider Nhà cung cấp dịch vụ internet
331. ITU-T International Telecommunications Union (Telecommunications Standardisation Sector) Hiệp hội viễn thông quốc tế
332. IEC International Electrotechnical Commission
333. IMD Intermodulation Distortion
334. ICI Inter Carrier Interference Nhiễu xuyên kênh
335. ISI Inter Symbol Interference Nhiễu liên ký tự
336. IFFT Inverse Fast Fourier Transform Biến đổi Fourier ngược
337. IDFT Inverse Discrete Fourier Transform Phép biến đổi Fourier rời rạc ngược
338. ID Indentify Destination Chỉ định địa chỉ đích
339. INT IP Notification Table
340. ISO International Organization for Standardization
341. IMS IP Multimedia Subsystem Phân hệ đa phương tiện IP
342. IS International Standard Tiêu chuẩn quốc tế
343. IPR Intellectual Property Rights
344. IPI Intellectual Property Identification
345. IPMP Intellectual Property Management and Protection
346. ITU-T Telecommunication Standardization Sector of ITU Ban tiêu chuẩn hoá viễn thông của tổ chức ITU.
347. IMR Intelligent Mobile Redirect Chuyển hướng di động thông minh
348. ICT Incoming Trunk Trung kế đến.
349. IDN Integrated Digital Network Mạng số tích hợp.
350. IMP Interface Message Processor Bộ xử lý thông tin giao diện.
351. IMP Intermodulation Product
352. IN Intelligent Network Mạng thông minh.
353. IOT Intra Office Connection Ghép nối nội đài.
354. ISUP ISDN User Part Phần người sử dụng ISDN.
355. ISVN Integrated Services Video Network Mạng video đa dịch vụ.
356. INMARSAT International Maritime Satellite
357. IBPD In Band Power Difference
358. ISI Inter Symbol Interference Xuyên nhiễu giữa các Symbol
359. IF Intermediate Frequency Trung tần
360. I-GGSN Intelligent GGSN Node hỗ trợ GPRS cổng thông minh
361. ISDN Intergrated Services Digital Network Mạng dịch vụ tích hợp kỹ thuật số
362. IWF Interworking Function Chức năng ảnh hưởng lẫn nhau
363. IPsec Internet Protocol Security Giao thức bảo mật Internet
364. ISP Internet Service Provider Nhà cung cấp dịch vụ Internet
365. JTAC Japanese Total Access Communication
366. LAN Local Area Network Mạng cục bộ
367. LAPS LAN Adapter Protocol Support Program Chương trình hỗ trợ giao thức thích ứng LAN
368. LC Link Connection Kết nối link
369. LCAS Link Capacity Adjustment Scheme Kỹ thuật hiệu chỉnh dung lượng tuyến
370. LCAT Link Capacity Adjustment Scheme Cơ chế điều chỉnh dung lượng tuyến
371. LCP Link Control Protocol Giao thức điều khiển tuyến
372. LMP Link-Management Protocol Giao thức quản lý tuyến
373. LOS Loss Of Signal Mất tín hiệu
374. LOVC Low Order Virtual Container Contenơ ảo bậc thấp
375. LSB Least Significant Bit Bit ít ý nghĩa nhất
376. LSC Lambda Switching Capability Khả năng chuyển mạch bước sóng
377. LSP Label-Switched Path Đường chuyển mạch nhãn
378. LSR Label-Switched Router Bộ định tuyến chuyển mạch nhãn
379. LTP Line Terminal Point Điểm kết cuối đường dây
380. LLC Logical Link Control Điều khiển kết nối logic
381. LATM Low-overhead MPEG-4 Audio Transport Multiplex
382. LO Local Oscillator
383. LPF Low-Pass Filter Lọc thông thấp
384. LD Laser Diode
385. LOS Loss of Signal
386. LOF Loss of Frame
387. LPE Liquid-Phase Epitaxy
388. LEAF Large Effective-Area Fiber
389. LAR Logarithmic Area Ratio
390. LTP Long Term Prediction
391. LSP Line Spectral Pairs
392. LPC Linear Predictive Coding
393. LOD Level Of Detail
394. LOAS Low Overhead Audio Stream
395. LAPD Link Access Procedure on D channel Thủ tục truy nhập kết nối kênh D.
396. LT Line Termination Kết cuối đường.
397. LSSU Link Status Signal Unit Đơn vị báo hiệu trạng thái kết nối.
398. LSB Least Significant Bit Bít trọng số thấp nhất.
399. LSI Large Scale Integrated Mạch tích hợp mật độ cao
400. LS Local Swich Chuyển mạch vùng.
401. LI Length Indicator Bộ chỉ thị độ dài.
402. LC Line Concentrator Bộ tập trung đường.
403. LMP Least Mean Square Error:Steepest Decent: Giảm dốc nhất
404. MAC Medium Access Control Điều khiển truy nhập phương tiện
405. MAN Metro Area Network Mạng vùng đô thị
406. MZF Mach-Zehnder Filter Bộ lọc Mach-Zehnder
407. MZI Mach – Zehnder Interferometer Bộ giao thoa Mach – Zehnder
408. MSK Minimum Shift-Keying Khoá dịch tối thiểu
409. MUX Multiplexer Bộ ghép kênh
410. MAPOS Multiple Access Protocol Over SONET Giao thức đa truy nhập trên SONET
411. MFAS MultiFrame Alignment Signal Tín hiệu đồng chỉnh đa khung
412. MFI Multiframe Indicator Chỉ thị đa khung
413. MI Management Information Thông tin quản lý
414. MII Medium Indepentdent Interface Giao diện độc lập phương tiện
415. MDI Medium Depentdent Interface Giao diện phụ thuộc phương tiện
416. MIB Management Information Base (Cấu trúc cây) dựa trên thông tin quản lý
417. MPS MultiProtocol Lambda Switching Chuyển mạch bước sóng đa giao thức
418. MPLS MultiProtocol Label Switching Chuyển mạch nhãn đa giao thức
419. MPLS/GMPLS Multi Protocol label switching/generization multi protocol label switching Chuyển mạch nhãn đa giao thức/tổng quát hoá
420. MS Multiplex Section Đoạn ghép kênh
421. MSB Most Significant Bit Bit có ý nghĩa nhất
422. MSP Multiplex Section Protection Bảo vệ đoạn ghép kênh
423. MPCP MultiPoint Control Protocol Giao thức điều khiển đa điểm
424. MPTP MultiPoint to Point Mô hình điểm đa điểm
425. MSPP Multi-Service Provisioning Platform Thiết bị cung cấp đa dịch vụ
426. MST Member Status Trạng thái thành viên
427. MSTE Multiplex Section Terminating Element Thiết bị kết cuối phần ghép kênh
428. MSU Member Signal Unavailable Không khả dụng tín hiệu thành viên
429. MSU_L Member Signal Unavailable, LCAS-enabled criteria Không khả dụng tín hiệu thành viên, tiêu chí giúp cho LCAS
430. MIME Multipurpose Internet Mail Extensions
431. MSR Mode-Suppression Ratio
432. MZ Mach–Zehnder
433. MTTF Mean Time To Failure
434. MSM Metal–Semiconductor–Metal
435. MPEG
Motion-Picture Entertainment Group
436. MBE Molecular-Beam Epitaxy
437. MCVD Modified Chemical Vapor Deposition
438. MEMS Micro-Electro-Mechanical System
439. MOCVD Metal-Organic Chemical Vapor Deposition
440. MONET Multiwavelength Optical Network Mạng quang đa sóng mang
441. MST Multiplex Section Termination
442. MDI Multiple Document Interface
443. MCU Management and Control Unit
444. MOADM Metro Optical Add Drop Multiplexer Equipment
445. MBOTU Sub-rack backplane for OUT
446. MSP Multiplex Section Protection
447. MQW Multi Quantum Well
448. MPN Mode-Partition Noise
449. MHP Multimedia Home Platform
450. MIB Module Info Bytes
451. MSB Most Significant Bit
452. MPEG Moving Pictures Expert Group
453. MESH A graphical construct consisting of connected surface elements to describe the geometry/shape of a visual object.
454. MPEG-4 Terminal It flows through one FlexMux Channel.
455. M4IF MPEG-4 Industry Forum
456. MCU Multipoint Control Unit
457. MDAT Media Data Atoms
458. MIDI Musical Instrument Digital Interface
459. MAI Multiple Access Interference Nhiễu đa truy cập
460. MS Mobile Station Trạm di động
461. MRC Maximal Ratio Combining Phương pháp kết hợp tỷ số cực đại
462. MC-DS-CDMA MultiCarrier-DS-CDMA DS-CDMA đa sóng mang
463. MC-CDMA MultiCarrier Code Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo mã điều chế đa sóng mang
464. MPEG-J Framework for MPEG Java API’s
465. MPEG Moving Pictures Experts Group
466. MDB Modified Duo Binary. Mã MDB
467. MFC Multifrequency Code Mã đa tần
468. MTP Messae Transfer Part Phần chuyển thông báo.
469. MSU Message Signal Unit Đơn vị bản tin báo hiệu.
470. MIC Microware IC Vi mạch siêu cao tần.
471. MDF Main Distribution Frame Giá phối tuyến chính.
472. MF Multi-Frequency Đa tần.
473. M-FSK M_ary Frequency Shift Keying Khóa dịch dần M mức
474. MSK Minimum Shift Keying
475. M-QAM M_ary Quadrature Amplitude :
Điều chế biên độ vuông góc M mức
476. MFR Matched Filter Receiver Máy thu lọc phối hợp
477. M-PSK M-ary Phase Shift Keying Khóa dịch pha M mức
478. NASS Network Attachment Subsystem Hệ thống con đính kèm trong mạng
479. NAT Network Address Translation Phiên dịch các địa chỉ mạng
480. NIC Network Interface Card Card giao tiếp mạng
481. NC&M Network Control and Management Quản lý và đIều khiển mạng
482. NE Network Element Phần tử mạng
483. NF Noise Figure Hệ số tạp âm
484. NDFA Neodymium-Doped Fiber Amplifier
485. NEA Network Element Alarms function Chức năng cảnh báo phần tử mạng
486. NGON Next Generation Optical Network Mạng quang thế hệ mới
487. NEL Network Element Layer Lớp phần tử mạng
488. NEML Network Element Management Layer Tầng quản lý thành phần mạng
489. NG SONET/SDH Next Generation SONET/SDH SONET/SDH thế hệ sau
490. NGN Next Generation network Mạng thế hệ sau
491. NMI Network Management Interface Giao diện quản lý mạng
492. NMI Network Management Interface Giao diện quản lý mạng
493. NML Network Management Layer Tầng quản lý mạng
494. NMS Network Management System Hệ thống quản lý mạng
495. NNI Network – to – Network Interface Giao diện kết nối Mạng – Mạng
496. NORM Normal Operating Mode Mode khai thác bình thường
497. NVS Network Visualisation Service (Tầng) dịch vụ mạng ảo
498. NS Network Service Mạng dịch vụ
499. NA Numerical Aperture
500. NCPF Net Control Processor for Fast Ethernet
501. NZDSF NZDSF Non-Zero Dispersion Shifted Fiber
502. NT Network Termination
503. NMCC Network Manage Control Center Trung tâm điều khiển quản lý mạng
504. NNI Network Node Interface Giao diện node mạng
505. NCP Net Control Processor
506. NOLM Nonlinear Optical-Loop Mirror
507. NLS Nonlinear Schrodinger
508. NEP Noise-Equivalent Power
509. NSE Nonlinear Schrodinger Equation
510. NSDSF Nonzero-Dispersion-Shifted Fiber
511. NIT Network Information Table Bảng thông tin mạng
512. NSAP Network Service Access Point Điểm truy nhập dịch vụ mạng
513. NPT Non-Packet Terminal Đầu cuối không gói.
514. NCU Network-Control Unit Đơn vị điều khiển mạng.
515. NEXT Near End Crosstalk Xuyên âm đầu gần.
516. NNI Network-Node Interface Giao tiếp nút mạng.
517. NT Network Termination Kết cuối Mạng.
518. NRZ None-Return to Zero Mã không trở về 0
519. OMA Open Mobile Alliance Liên minh di động mở
520. OMC Operation and Maintenance Center Trung tâm bảo trì và vận hành
521. OA&M Operation, Administration and Maintenance Vận hành, quản lý và bảo dưỡng
522. OADM Optical Add Drop Multiplexer Bộ ghép kênh xen rớt quang
523. OAM Operation, Administration and Maintenance Khai thác, giám sát và bảo dưỡng
524. OIF Optical Internetworking Forum Diễn đàn mạng liên kết quang
525. OLA Optical Line Amplifier Bộ khuếch đại đường truyền quang
526. OLT Optical Line Terminal Bộ kết cuối đường quang
527. OMS Optical Multiplex Section Tầng ghép kênh quang
528. ONE Optical Netwwork Element Phần tử mạng quang
529. ONU Optical Network Unit Đơn vị mạng quang
530. ORC Orthogonality Restoring Combining Phương pháp kết hợp khôi phục tính trực giao
531. OS Operation System Hệ thống khai thác
532. OSNR Optical Signal to Noise Ratio Tỷ số tín hiệu trên tạp âm quang
533. OSPF Open Shortest Path First Thuật toán chọn đường ngắn nhất
534. OSPF–TE Open Shortest Path First–Traffic Engineering Kỹ thuật lưu lượng áp dụng cho thuật toán chọn đường ngắn nhất
535. OTN Optical Transport Network Mạng truyền dẫn quang
536. OTM Optical Terminal
537. OTS Optical Transmission Section Đoạn truyền dẫn quang
538. OVPN Optical Virtual Private Network Mạng riêng ảo quang
539. OXC Optical Cross-connect Bộ kết nối chéo quang
540. OFDM Orthogonal Frequency Division Multiplexing
541. OTDM Optical Time Division Multiplex Ghép kênh quang phân chia thời gian
542. OUI Organizational Unique Identifier
543. OVD Outside-Vapor Deposition
544. OTU Optical Transmit Unit Bộ chuyển phát quang
545. OTDR Optical Time Domain Reflectometer Máy đo quang dội trong miền thời gian
546. OCh Optical Channel layer Lớp kênh quang
547. OCh-P Optical Chanel-Path Ðường kênh quang
548. OCh-S Optical Channel-Section Ðoạn kênh quang
549. OCh-TS Optical Channel-Transparent Section Ðoạn kênh quang trong suốt
550. OFA Optical Fiber Amplifier Bộ khuếch đại quang sợi
551. OMS Optical Multiplex Section Lớp đoạn ghép kênh quang
552. OSC Optical Supervision Channel Kênh giám sát quang
553. OCI Object Content Information
554. OMU Optical Multiplexer Unit Bộ ghép quang
555. OP Optical Protection Unit Bộ bảo vệ quang
556. OSCF Optical Supervision channel for Fast Ethernet
557. OPMSS Optical Protect for Mux Section (with preventing resonance switch)
558. OPMSN Optical Protect for Mux Section (without preventing resonance
switch)
559. OPM OPM Optical Performance Monitor
560. OPA Optical Preamplifier Amplifier
561. OA Optical Amplifier
562. OHPF Overhead Processing Board for Fast Ethernet
563. OHP Order wire
564. OGMD Optical Group Mux/DeMux Board
565. ODU Optical Demultiplexer Unit
566. ODF Optical fiber Distribution Frame
567. Och Optical Channel Kênh quang
568. OBA Optical Booster Amplifier
569. OD Object Descriptor
570. OC-1 Optical Carrier level 1 Truyền tải quang cấp 1.
571. OSI Open System Interconncetion Giao tiếp hệ thống mở.
572. OGT Outgoing Frunk Trung kế đi.
573. ON Orthogonal+ Normal Hàm trực chuẩn
574. OB Occupied Bandwidth Phổ chiếm
575. OR Optimum Receiver Máy thu tối ưu
576. OPEX Operating Expenses Chi phí vận hành
577. OSS Operational Support System Hệ thống hỗ trợ hoạt động
578. OSA Open Service Access Truy cập dịch vụ mở
579. P-CSCF Proxy- Call Session Control Function
580. PoC Push to Talk over Cellular
581. PDH Plesiochronous Digital Hierarchy Phân cấp số cận đồng bộ
582. PDU Protocol Data Unit Khối dữ liệu giao thức
583. PLL Phase - Locked Loop Vòng khoá pha
584. PDFA Praseodymium-Doped Fiber Amplifier
585. PSOP Principal State of Polarization Trạng thái phân cực chính
586. PSK Phase Shift Keying Khoá dịch pha
587. PolSK Polarization Shift Keying Khoá dịch phân cực
588. PDH Plesiochrounous Digital Hierachy Phân cấp số cận đồng bộ
589. PLI PDU Length Indicator Trường độ dài tải tin
590. POH Path Overhead Mào đầu luồng
591. POL Packet Over Lightwave Gói trên quang
592. POS POS Packet Over Sonet/SDH Truyền gói dữ liệu qua Sonet/SDH
593. PPP Point to Point Protocol Giao thức điểm-tới-điểm
594. PSC Packet Switched Capability Khả năng chuyển mạch gói
595. PTE Path Terminal Equipment Thiết bị kết cuối tuyến
596. PAT Programme Association Table Bảng tổ chức chương trình
597. PMT Programme Map Table Bảng ánh xạ chương trình
598. PMT Program Map Table Bảng bản đồ chương trình
599. PSI Program Specific Information
600. PC Personal Computer Máy vi tính
601. PCS Physical Coding Sublayer Lớp con mã hóa vật lý
602. PDH Plesiochoronous Digital Hierarchy Phân cấp số cận đồng bộ
603. PMA Physical Medium Attachment Lớp con thuộc lớp vật lý
604. PON Passive Optical Network Mạng quang thụ động
605. POTS Plain Old Telephony System Hệ thống điện thoại kiểu cũ
606. PRE Preamble Mào đầu
607. PTP Point to Point Mô hình điểm-điểm
608. PTPE Point-to-Point Emulation
609. PTMP Point-to-Multi-Point Mô hình điểm đa điểm
610. PES Program Elementary Stream Dòng cơ sở đóng gói
611. PCR Program Clock Reference
612. PTS Presentation Time Stamps Nhãn thời gian trình diễn
613. PID Packet Identifier
614. PDC Passive Dispersion Compensator
615. PMD Polarization Mode Dispersion
616. PSNR Peak Signal to Noise Ratio Tỷ số tín hiệu đỉnh trên nhiễu
617. PDA Personal Digital Assistant
618. PDU Protocol Data Unit
619. PBX Private Branch Exchange Tổng đài nội bộ.
620. PWM Pulse Width Modulation Điều chế độ rộng xung.
621. PSN Public switched Network Mạng chuyển mạch công cộng.
622. POH Path Overhead Tuyến cao
623. PMX Packet Multiplex Exchange Tổng đài dồn kênh gói.
624. PIC Polyethylene Insulated Cable Cáp cách điện bằng polietylen.
625. PCM Pulse Code Modulation Điều xung mã..
626. PAM Pulse Amplitude Modulation Điều biên xung.
627. PABX Private Automatic Branch Exchange Tổng đài cơ quan tự động.
628. PDF Probability Density Function Hàm mật độ xác suất
629. PDH Plesio Synchronous Digital Hierachy
630. PST Pair Selected Ternary Mã tam phân chọn theo cặp
631. PAPR Peak to Average Power Ratio Tỉ số công suất đỉnh trên công suất trung bình
632. PRBS Pseudo Random Binary Sequence Chuỗi tín hiệu nhị phân giả ngẫu nhiên
633. PN Pseudo noise Chuỗi giả ngẫu nhiên
634. PIC Parallel Interference Cancellation Phương pháp triệt nhiễu song song
635. PACS Personal Access Communication System
636. PAD Packet Assembly And Deassembly
637. PCF Point Coordination Function
638. PCU Packet Control Unit Khối điều khiển gói tin
639. PDP Packet Data Protocol Giao thức gói dữ liệu
640. P2P Peer to Peer Mạng ngang hàng
641. PDSN Packet Data Serving Node Nốt dịch vụ gói dữ liệu
642. PLMN Public Land Mobile Network Mạng di động công cộng mặt đất
643. PDF Policy Decision Function Chức năng quyết định chính sách
644. PS Packet Switching Chuyển mạch kênh
645. PBX Private Branch Exchange Tổng đài nhánh riêng
646. PSTN Public Switched Telephone Network Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng
647. PLCP Physical Layer Convergence Protocol Giao thức hội tụ lớp vật lý
648. PMD Physical Medium Dependent
649. QoS Quality of Service Dịch vụ quản lý chất lượng
650. QCIF Quarter Common Intermediate Format
651. QAM Quadrature Amplitude Modulation Điều chế biên độ cầu phương
652. QPSK Quadrature Phase Shift Keying Khoá dịch pha cầu phương
653. RTP Real-time Transport protocol Giao thức truyền tải thời gian thực
654. RNC Radio Network Controller Bộ điều khiển mạng vô tuyến
655. RA Raman Amplifier Bộ khuếch đại Raman
656. RL Reflectance/Return Loss Suy hao phản hồi
657. REG Regenarator Trạm lặp
658. RPR Resilient Packet Ring Ring gói tin cậy
659. RS Regenerator Section Đoạn lặp
660. RS-Ack Re-Sequence Acknowledge Báo truyền lại dãy
661. RSVP Resource Reservation Protocol Giao thức đăng ký trước tài nguyên
662. RSVP–TE Resource Reservation Protocol–Traffic Engineering Kỹ thuật lưu lượng áp dụng cho giao thức cài đặt tài nguyên
663. RLP Radio Link Protocol Giao thức kết nối vô tuyến
664. RPCHOF Remainder Polynomial Coefficients, Highest Order First
665. RIN Relative Intensity Noise
666. RDF Reverse-Dispersion Fiber
667. RMS Root-Mean-Square
668. RFC Request For Comment
669. RS Reed Solomon
670. RTCM Radio Technical Commission For Maritime Services
671. Rendering The process of generating pixels for display
672. RVLC Reversible Variable Length Coding
673. RTSP Real Time Streaming Protocol
674. RTP Real Time Transport Protocol Giao thức truyền thời gian thực
675. ROF Roll-off factor Hệ số uốn lọc
676. RZ Return to Zero Mã trở về 0
677. RCF Raised Consine Filter Bộ lọc Cos nâng
678. RF Radio Frequency Tần số vô tuyến (Tần số sóng mang)
679. RV Random Variable Biến ngẫu nhiên
680. RSM Remote Subscriber Multiplexer Bộ dồn kênh thuê bao xa.
681. RSC Remote Subscriber Concentrator Bộ tập trung thuê bao xa.
682. RWSR Random Write Sequential Read Phương pháp ghi ngẫu nhiên đọc tuần tự.
683. RT Remote Terminal Đầu cuối xa.
684. ROADM Reconfigurable OADM Thiết bị xen/rẽ quang có thể thay đổi cấu hình
685. RSS Remote Switching System Hệ thống chuyển mạch vệ tinh.
686. RWRR Random Write Random Read Phương pháp ghi ngẫu nhiên đọc ngẫu nhiên.
687. RAN Radio Access Network Mạng truy nhập vô tuyến
688. RMS Resource Monitoring Subsystems Phân hệ quản lý tài nguyên
689. RACS Resource & Admission Control Functionality Chức năng điều khiển chấp nhận kết nối và tài nguyên
690. SIP Session Initiation protocol Giao thức khởi tạo phiên
691. SA Source Address Địa chỉ nguồn
692. SIM Subscriber Identity Module Module nhận dạng thuê bao
693. SAN Storage area network Mạng lưu trữ
694. SAPI Source Access Point Identifier Nhận diện điểm truy nhập nguồn
695. SDH Synchronous Digital Hierarchy Hệ thống phân cấp số đồng bộ
696. SDM Space Division Multiplexing Ghép kênh phân chia theo không gian
697. SDH-NG Next Generation SDH SDH thế hệ kế tiếp
698. SDLC Synchronous Data Link Control Điều khiển tuyến dữ liệu đồng bộ
699. SF Soft Failures Sự cố mềm
700. SFD Start of Frame Delimiter Byte xác định sự bắt đầu khung
701. SLA-DBA Service Level Agreement Dynamic Bandwidth Allocation Cấp phát băng thông động theo mức dịch vụ cam kết
702. SBA Static Bandwidth Allocation cấp phát băng thông cố định
703. SP-DBA Strict Priority Dynamic Bandwidth Allocation Cấp phát băng thông động theo chế độ ưu tiên
704. SME Shared Medium Emulation
705. Sk Sink Điểm đích
706. SLA Service Level Agreement Thoả thuận mức dịch vụ
707. SML Service Management Layer Tầng quản lý dịch vụ
708. SN Sub-network Mạng con
709. SNC Sub-network Connection Kết nối mạng con
710. SNCP Sub-network Connection Protection Bảo vệ kết nối mạng con
711. SNML Sub-network Management Layer Tầng quản lý mạng con
712. So Source Điểm nguồn
713. SPC Soft Permanent Connection Kết nối cố định mềm
714. SQ Sequence Indicator Chỉ thị dãy
715. STM-n Synchronous Transport Module level N Môđun truyền tải đồng bộ mức n
716. SNDCP Sub-Network Dependant Convergence Protocol Giao thức hội tụ mạng con độc lập
717. SMSCB Short Message Service Cell Broadcast
718. SDT Service Description Table Bảng mô tả dịch vụ
719. SSU System Software Update Cập nhật phần mềm hệ thống
720. SNAP SubNetwork Attachment Point Điểm đính kèm mạng con
721. SIS Systems for Interactive Services
722. SI Service Information Thông tin dịch vụ
723. SAM separate absorption and multiplication
724. SCFSI Scalefactor Selector Information
725. SB Sub-band
726. SVG Scalable Vector Graphics
727. SA-DCT Shape-Adaptive DCT
728. SID Silence Insertion Descriptor
729. SL Sync(hronization) layer
730. SMIL Synchronized Multimedia Integration Language
731. SNHC Synthetic- Natural Hybrid Coding
732. SBS Stimulated Brillouin Scattering Tán xạ do kích thích Brillouin
SAW Surface Acoustic Wave Sóng âm bề mặt
733. STM-N Synchronous Transport Module-N Mô đun truyền dẫn đồng bộ cấp N
734. SRS Stimulated Ramam Scattering Tán xạ do bị kích thích Raman
735. SPR Shared Protection Ring Vòng bảo vệ chia sẽ
736. SPM Self Phase Modulation Tự điều pha
737. SOA Semiconductor Optical Amplifier Bộ khuếch đại quang bán dẫn
738. SNR Signal to Noise Ratio Tỉ số tín hiệu trên nhiễu
739. SMSR Sidemode Suppression Ratio Tỉ số triệt mode sóng phụ
740. SGL Sampled Grating Laser Bô laser cách tử lấy mẫu
741. SCM SubCarrier Modulation Ðiều chế sóng mang phụ
742. SNR Signal to Noise Ratio Tỷ số tín hiệu trên nhiễu
743. SRM Session Resource Manager Quản lý tài nguyên phiên
744. SDTT Synchronous Digital Transmission Terminal Đầu cuối truyền dẫn số đồng bộ.
745. SCCP Signaling Connection Control Part Phần điều khiển ghép nối báo báo hiệu.
746. SYNTRAN Synchronous Transmussion at DS3 Truyền dẫn đồng bộ tiêu chuẩn DS3.
747. SWRR Sequential Write Random Read
Phương pháp ghi tuần tự đọc ngẫu nhiên.
748. STS-1 Synchronous Transport Signal level 1 Tải tín hiệu đồng bộ cấp 1.
749. STP Signaling Transfer Point Điểm chuyển báo hiệu.
750. STM-1 Synchronous Transfer Mode level 1 Chế độ truyền đồng bộ cấp 1.
751. SONET Synchronous Optical Network Mạng quang đồng bộ.
752. SPC Stored Program Control
Điều khiển bằng chương trình lưu trữ.
753. SSB Single Side Band Băng đơn vế.
754. SOH Tiết diện cao. Section Overhead
755. SIO Service Information Octet. Octet thông tin dịch vụ
756. SLIC Subscriber Line Interface Circuit Mạch giao tiếp đường thuê bao.
757. SIF Sigualing Information Field Truyền thông tin báo hiệu.
758. SD Standard Deviation Độ lệch chuẩn
759. SIC Successive Interference Cancellation Phương pháp triệt nhiễu nối tiếp
760. SUD Single User Detector Bộ tách sóng đơn thuê bao
761. S/P Serial/Parallel Chuyển đổi nối tiếp-song song
762. SES Severely Errored Seconds Các giây bị lỗi trầm trọng
763. SINK Sink Bộ nhận
764. SMC Short Message Control entity Thực thể điều khiển tin nhắn ngắn
765. SM-CP Short Message Control Protocol Giao thức điều khiển tin nhắn ngắn
766. SMR Short Message Relay entity
767. SI System International Hệ thống quốc tế
768. SLM Single Longitudinal Mode
769. SRS Stimulated Raman Scattering
770. STS Synchronous Transport Signal Tín hiệu truyền tải đồng bộ
771. STM Synchronous Transport Module Modun truyền tải đồng bộ
772. SSFS Soliton Self-Frequency Shift
773. SFP Small Form Factor Pluggable
774. SM-RP Short Message Relay Protocol
775. SDM Supervision add/drop multiplexing board
776. SEF SEF Severely Errored Frame
777. SES Severely Errored Block Second
778. SWE Electrical Switching Board
779. SMT Surface Mount
780. SMCC Sub-network Management Control Center Trung tâm quản lý, điều khiển mạng con
781. SLIC Subscriber Line Interface Circuit Giao diện kênh đường dây thuê bao
782. SMS Short Message Service Dịch vụ tin nhắn ngắn
783. SACCH Slow Associated Control Channel
784. SGN GPRS Support Node Node hỗ trợ GPRS
785. S-CSCF Serving-Call Session Control Function
786. SCIM Service Capability Interraction Manager
787. SLF Subscription Locator Function Chức năng định vị thuê bao
788. SGW Signaling Gateway Cổng báo hiệu
789. SDP Session Description Protocol Giao thức mô tả phiên
790. SGSN Serving GPRS Support Node Node hỗ trợ GPRS dịch vụ
791. SMS-C SMS Center Trung tâm dịch vụ tin nhắn tức thời
792. SMTP Simple Mail Transfer Protocol Giao thức truyền thư đơn giản
793. SNMP Simple Network Management Protocol Giao thức quản lý mạng đơn giản
794. TISPAN Telecoms and Internet Converged Services & protocols for Advanced Networks Nhóm nghiên cứu về hội tụ cố định di động của ETSI
795. TE Traffic Engineering Kỹ thuật lưu lượng
796. TDFA Thulium-Doped Fiber Amplifier
797. TWA Traveling Wave Amplifier Bộ khuếch đại sóng chạy
798. TCP Transmission Control Protocol Giao thức điều khiển truyền tải
799. TDM Time division multiplexing Ghép kênh phân chia theo thời gian
800. TEP TMN Event Pre-processing function Chức năng tiền xử lý sự kiện TMN
801. TMN Telecommunications Management Network Quản lý mạng viễn thông
802. TSD Trail Signal Degrade Suy giảm tín hiệu đường truyền
803. TU-n Tributary Unit-n Khối ghép nhánh-n
804. TDMA Time Division Multiple Access Đa truy nhập phân chia theo thời gian
805. TOM Tunnelling of Messages
806. TPEG Transport Protocol Experts Group
807. T-STD Transport System Target Decoder
808. TS Transport Stream Luồng truyền tải
809. TS Time Slot Khe thời gian
810. TSIMSBF Two’s complement Integer, Msb (sign) Bit First
811. T/F Coder Time/Frequency Coder
812. TTS Text-to-speech
813. TCP Transmission Control Protocol Giao thức điều khiển truyền dẫn
814. TA Terminal Adaptor Bộ tiếp hợp đầu cuối.
815. TUP Telephone User Part Phần người sử dụng điện thoại.
816. TE Terminal Equipment Thiết bị đầu cuối.
817. TCM Time Compression Multiplex Kỹ thuật ghép kênh nén thời gian.
818. TU Tributary Unit Đơn vị nhánh.
819. TRR Terrestrial radio-relay: Vô tuyến chuyển tiếp mặt đất
820. TORC Threshold Orthogonality Restore Combining Phương pháp kết hợp khôi phục tính trực giao cải tiến
821. TH Time Hopping Nhảy thời gian
822. TR Tributary Nguồn nhánh
823. THIG Hỗ trợ tính năng che cấu hình mạng
824. TDM Time Division Multiplexer Ghép kênh phân chia theo thời gian
825. TACS Total Access Communication System
826. TAF Terminal Adation Function
827. TC Transcoder Truyền mã
828. TCH Traffic Channel Kênh lưu lượng
829. TRAU Transcoder and Rate Adapter Unit
830. TFF Thin Film Filter
831. TE Transverse Electric
832. TW Traveling Wave
833. TOD Third-Order Dispersion
834. TOAD Terahertz Optical Asymmetric Demultiplexer
835. TM Transverse Magnetic
836. UMTS Universal Mobile Telecommunications System Hệ thống viễn thông di động toàn cầu, còn gọi là WCDMA là mạng di động thế hệ thứ 3,sử dụng đa truy cập phân chia theo mã, UMTS được chuẩn hóa bởi 3GPP, UMTS đôi khi còn gọi là 3GSM để chỉ sự tương tác lẫn nhau giữa GSM và UMTS
837. UMA Unlicensed Mobile Access Truy nhập di động không cấp phép
838. UCP Universal Control Plane Mặt điều khiển chung
839. UNI User-to-Network Interface Giao diện kết nối người sử dụng – mạng
840. U-U User-User
841. UIMSBF Unsigned Integer Most Significant Bit First
842. UDP User Datagram Protocol
843. ULSR Unidirectional Line Switched Ring Vòng chuyển mạch đường dây đơn hướng
844. UPSR Unidirectional Path Switched Ring Vòng chuyển mạch đường dẫn đơn hướng
845. UEP Unequal Error Protection
846. UNI User-Network Interface Giao diện người sử dụng mạng
847. U-PDF Uniform Pdf: Hàm mật độ xác suất phân bố đều
848. UAN Universal Access Node Node truy nhập chung
849. VPN Virtual Private Network Mạng riêng ảo
850. VLR Visitors Location Register Đăng ký định vị tạm trú
851. VC Virtual Container (in SDH) Contenơ ảo
852. VCAT Virtual Concatenation Ghép chuỗi ảo
853. VCC Virtual Channel Connection Kênh kết nối ảo
854. VCG Virtual Concatenation Group Nhóm ghép ảo
855. VC-n Virtual Conten¬-n Contenơ ảo-n
856. VC-n-Xc X contiguously Concatenated VC-ns X khung VC-n ghép liên tục
857. VC-n-Xv X Virtually Concatenated VC-ns X khung VC-n ghép ảo
858. VLAN Virtual LAN LAN ảo
859. VRML Virtual Reality Modeling Language
860. VCB Virtual Code Book
861. VLBV Very Low Bitrate Video
862. VM Verification Model
863. VOP Video Object Plane
864. VC Virtual Channel Kênh ảo.
865. VNSI Very large SCale Integration Mạch tích hợp mật độ siêu cao.
866. VCO Voltage Control Oscillator Bộ dao động điều khiển bằng điện áp
867. VSAT Very Small Aperture Terminal
868. VA Variance Phương sai
869. VAD Vapor-Axial Deposition
870. VSD Vestigial Sideband
871. VPE Vapor-Phase Epitaxy
872. VCSEL Vertical-Cavity Surface-Emitting Laser
873. VCC Voice Call Continuity Cuộc gọi liên tục
874. WLAN Wireless Local Area Network Mạng cục bộ không dây
875. WAP Wireless Application Protocol Giao thức ứng dụng vô tuyến
876. WMM Wifi Multimedia Wifi đa phương tiện
877. WC Wavelength Converter Bộ chuyển đổi bước sóng
878. WDM Wavelength Division Multiplexing Ghép kênh phân chia theo bước sóng
879. WAN Wide Area Network Mạng diện rộng
880. WDM Wavelength Division Multiplex Ghép kênh theo bước sóng quang
881. WDMA Wavelength-Division Multiple Access
Đa truy cập phân chia theo bước sóng
882. WGR Waveguide-Grating Router
883. WIS Wide area interface system Hệ thống giao diện diện rộng
884. WTR Wait-to-Respond Chờ phản hồi
885. W3C World Wide Web Consortium
886. WWW World Wide Web
887. WD Working Draft
888. WABT WAit Before Transmission Thủ tục đợi trước khi truyền.
889. XMT Extensible MPEG-4 textual format
890. XA Actual number of members of a virtual concatenation group Số thành viên thực tế của một nhóm ghép ảo
891. XM Maximum size of a virtual concatenation group Kích thước lớn nhất của một nhóm ghép ảo
892. XP Number of provisioned members in a virtual concatenation group Số thành viên được cấp trong một nhóm ghép ảo
893. CPM Cross Phase Modulation Ðiều chế xuyên pha
894. YAG Yttrium Aluminium Garnet
895. YIG Yttrium Iron Garnet
896. ZBTSI Zero byte Time Slot Interchange Hoán đổi khe thời gian của bite 0.
897. ZF Zero Focing
898. ZDWL Zero-Dispersion Wavelength
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét